Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhiều cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn làCâu 14: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhiều cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai Câu 15: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị) thuộc tỉnh nào? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. Câu 16: Trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng Trung du và núi Bắc Bộ thì loại cây trồng nào có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn nhất A. Ngô. B. Chè. C. Đậu tương. D. Cây ăn quả. Câu 17: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. Câu 18: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đá vôi B. Bô xít C. Than đá D. Đồng Câu 19: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào? A. Sông Đà B. Sông Lô C. Sông Gâm D. Sông Chảy Câu 20: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vịnh Hạ Long Câu 21: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. Khai khoáng, thuỷ điện B. Cơ khí, điện tử C. Hoá chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. |