Câu 49. Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa của Việt Nam, giai đoạn 2000 – 2016 Năm 2000 2005 2010 2016 Diện tích lúa ( nghìn ha) 7666,3 7329,2 7489,4 7.830,6 Sản lượng lúa ( nghìn tấn ) 32529,5 35832,9 40005,6 45.105,5 (Nguồn số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) - Theo bảng số liệu. để thế hiện tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam, giai đoạn 2000 -2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường.