Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp cho lao động thành thị nước ta làCâu 30: Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp cho lao động thành thị nước ta là A. xây dựng nhiều nhà máy lớn. B. phân bố lại dân cư và lao động. C. phát triển công nghiệp, dịch vụ. D. tăng cường xuất khẩu lao độngCâu 32: Ở nước ta, việc làm là một vấn đề gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao. B, gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế. C. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều. D. quy mô dân số lớn, trình độ phát triển kinh tế thấp.
A. sản xuất mang tính mùa vụ, công cụ lạc hậu. B. dân cư nông thôn tăng, Công nghiệp hạn chế. C. lao động đông, kinh tế còn chậm chuyển dịch. D. đẩy mạnh đô thị hóa, đất nông nghiệp thu hẹp. Câu 34: Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao chủ yếu do A. tính mùa vụ của nông nghiệp, cơ cấu ngành chưa đa dạng. B. lao động có chất lượng thấp, các nghề phụ kém phát triển. C. thu nhập lao động thấp, chất lượng cuộc sống không cao. D. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là giao thông kém phát triển.
A. việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn. B. việc thực hiện tốt chính sách dân số nông thôn. C. xu hướng chuyển cư từ nông thôn lên thành thị. D. chất lượng lao động nông thôn đã được nâng lên.
Câu 36: (TK 2018) Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lich. D. nông nghiệp
Câu 37: (2019) Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng không lớn. B. trình độ rất cao. C. chất lượng nâng lên. D. phân bố rất đều.
Câu 38: (2019) Lao động nước ta không có thế mạnh nào sau đây? A. Có tính kỉ luật rất cao. B.. Lực lg trẻ dồi dào C.Số lg đông và tăng D.Cần cù và sáng tạo
Câu 39: (2019) Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Phân bố đồng đều. B. Cần cù, sáng tạo. C. Trình độ rất cao D. Số lg cố định
Câu 40( 2019) Phát biểu nào sau đây đúng về lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng đông đảo. B. Trình độ rất cao. C. Phân bố đồng đều D. Cơ cấu không đổi.
Câu 41: (TK 2017) Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. D. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao B. Chất lượng ngày càng được nâng lên. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.
Câu 43: (TK 2017) Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam? A. Người lao động cần cù, sáng tạo. B. Chất lượng lao động ngày càng cao. C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người. D. Chuyển biến Cơ cấu theo ngành rất nhanh.
A. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển. B. Nhiều dân tộc, lao động và dồi dào. C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh. D. Các đô thi có nhiều lao động kĩ thuật.
A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế. C. Cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. B. phân bố lao động không đều. D. trình độ lao động chưa cao.
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. B. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh. D. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
do A. chuyên môn hóa, nâng cao trình độ lao động. B. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. hiện đại hóa, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. đô thị hóa, phát triển mạnh hoạt động dịch vụ.
A. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao. B. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại C. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu. D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
A. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường. B. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ. C. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu. D. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư. B. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ. C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa. D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
A. kinh tế nhiều thành phần, ngành đa dạng. B. đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường. C. hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư. D. tăng sự liên kết, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
A. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi lớn. B. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường. C. công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa. D. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.
Câu 54: (202) Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng lên chủ yếu do A. mật độ dân số cao, lao động trẻ đông đảo. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, mở rộng đô thị. C. phát triển hoạt động dịch vụ, hiện đại hóa. D. xây dựng khu chế xuất, thu hút vốn đầu tư.
A. có nhiều đô thị nhỏ, dịch vụ chậm phát triển. B. công nghiệp hóa chậm, kinh tế còn hạn chế. C. nguồn đầu tư chưa nhiều, ít có khu chế xuất. D. đô thị hóa hạn chế, điều kiện sống chưa tốt. |