Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt?Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt? A. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng và Cần Thơ C. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nội và Hải Phòng Câu 6: Nhận định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh B. Người lao động còn nhiều hạn chế về trình độ chuyên môn C. Chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện D. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất phong phú Câu 7: Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao B. Trình độ đô thị hóa cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Phần lớn là các đô thị có quy mô vừa và nhỏ Câu 8: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta? A. Phần lớn lao động tập trung trong khu vực nông lâm ngư nghiệp B. Lao động không qua đào tạo thấp C. Xuất khẩu lao động đang là hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất D. Lao động thành thị chiếm tỉ trọng lớn hơn lao động nông thôn Câu 9: Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành A. công nghiệp B. thương mại C. du lịch D. nông nghiệp Câu 10: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta hiện nay đang thay đổi theo xu hướng nào dưới đây? A. Tăng tỉ lệ trẻ em, giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động B. Giảm tỉ lệ trẻ em và người trong độ tuổi lao động, tăng tỉ lệ người trên độ tuổi lao độn C. Giảm tỉ lệ trẻ em, tăng tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động D. Tăng tỉ lệ trẻ em và người trong tuổi lao động, giảm tỉ lệ người trên độ tuổi lao động Câu 11: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới ở nước ta là? A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh xuất khẩu hàng công nghệ. C. mở rộng hợp tác quốc tế D. hiện đại hóa kinh tế Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thành tựu của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội ở nước ta? A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa B. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc C. Chênh lệch giàu nghèo trong xã hội đã được xóa bỏ D. Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu Câu 13: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm nào? A. 1945 B. 1976 C. 1986 D. 1995 Câu 14: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm A. 1968 B. 1995 C. 1998 D. 2007 Câu 15: Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ở nước ta những năm gần đây là A. cây công nghiệp B. cây ăn quả C. cây lương thực D. cây rau đậu Câu 16: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 17: Nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng gồm các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là do A. khí hậu phân hóa đa dạng B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm C. địa hình phân hóa theo độ cao D. tài nguyên đất đa dạng Câu 18: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Đất trồng B. Khí hậu C. Nguồn nước D. Sinh vật Câu 19: Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là A. cà phê, cao su, mía B. hồ tiêu, bông, chè C. cà phê, cao su, chè D. điều, chè, thuốc lá Câu 20: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta hiện nay là A. muối B. dầu mỏ và khí tự nhiên C. cát trắng D. ô xít titan Câu 21: Các loại khoáng sản nhiên liệu như than, dầu khí thích hợp phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp vật liệu xây dựng C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản. Câu 22: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ Câu 23: Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và lao động C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 24: Sự phân bố của các hoạt động dịch vụ phụ thuộc vào A. sự phân bố của các đối tượng đòi hỏi dịch vụ trước hết là phân bố dân cư B. sự phân bố của các vùng nguyên liệu cung cấp cho sản xuất C. sự phân bố của nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước D. sự phân bố của các tài nguyên thiên nhiên trên toàn lãnh thổ Câu 25: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta từ Lạng Sơn tới Cà Mau là A. Quốc lộ 5 B. Quốc lộ 1A C. Quốc lộ 14 D. Quốc lộ 15 |