Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ làCâu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 2. Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 3. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x 0 . Phương trình chuyển động của vật là: A. 2 00 1 2xxvtat . B. x = x 0 +vt. C. 2 0 1 2xvtat . D. 2 00 1 2xxvtat Câu 4. Chọn đáp án sai. A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: 0vvat . D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x 0 +vt. Câu 5. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian. C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. 9 D.Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 6. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Câu 7. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. s = v 0 t + at 2 /2 (a và v 0 cùng dấu). B. s = v 0 t + at 2 /2 (a và v 0 trái dầu). C. x= x 0 + v 0 t + at 2 /2. ( a và v 0 cùng dấu ). D. x = x 0 +v 0 t +at 2 /2. (a và v 0 trái dấu ). Câu 8. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu 9. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. s = v 0 t + at 2 /2. (a và v 0 cùng dấu ). B. s = v 0 t + at 2 /2. ( a và v 0 trái dấu ). C. x= x 0 + v 0 t + at 2 /2. ( a và v 0 cùng dấu ). D. x = x 0 +v 0 t +at 2 /2. (a và v 0 trái dấu ). Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: A. ghv2 . B. g h v2 . C. ghv2 . D. ghv . Câu 11. Chọn đáp án sai. A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v 0 . C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 12. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. 10 B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 13. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn 2 v a r . Câu 14. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. rvarvht2;. . B. r v a rvht 2 ; . C. r v arvht 2 ;. . D. r v arvht;. Câu 15. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. f T.2;2 . B. fT.2;.2 . C. fT 2 ;.2 . D. fT 2 ;2 . Câu 16. Công thức cộng vận tốc: A. 3,22,13,1vvv B. 2,33,12,1vvv C. )(2,31,23,2vvv . D. 3,13,23,2vvv Câu 17. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A.Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. 11 C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. Câu 18. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v 0 . Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = x 0 . Phương trình chuy ển động của vật là: A. x = x 0 + v 0 t B. x = x 0 + v 0 t + at 2 /2 C. x = vt + at 2 /2 D. x = at 2 /2. |