Chọn đáp án đúngLm giùm mik dzới ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Tum MÓN TOAN LOP 1. Trác nghiệm sa Chon và ghi lại đáp án đáng nhất. Cau 1. Có bao nhiêu ss hữu i dươmg trong các số sau? 1/2; 1/3,-1;--2,0, 1, 3/4, 2/5. C. 5 B. 4 D. 6 AI Câu 2. Kết quá của phép tính: (-)·(-) G- A. В. 143 11 C) -1 Câu 3. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x" : x" Câu 4. Ba số a; b; c ti lệ với các số 3; 5; 7 vàb-a= 20. Tính P=a +b+c A. P 120 -7 D. 11 B. x.x C. x.x D. [(xP B. P 150 C. P = 200 D. P- 180 Câu 5. Cho biểt 1 inch 2,54 cm. Vậy 17 inches gần bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 43,18cm Câu 6. Các căn bậc hai của 19600 là = B. 44 cm C. 43,2 cm D. 43 cm A. 9800 B. -9800 C. 140 và - 140 D. 1400 và - 1400 Ciu 7. Cho biết x và y là hai đại lượng ti lệ thuân, khi x- 5 thi y- 15. Hệ số ti lệk của y đối với x là A. 3 D. 10 B. 75 Câu 8. Cho hàm số y= (x)= 2x + 3. Giá trị nào sau đây đúng? B. f(1) 7 Câu 9. Cho điểm M(-2; 4). Điểm M thuộc góc phần tư thứ máy? С. I KI C. 1/3 A. f(0) = 5 D. f(-2) = 11 C. f(-1)= 1 A. I B. II Câu 10. Cho AABC; A A. 48°; 82° C. 52°; 780 Câu 11. Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đinh là M, N, P. Biết 4 = N; C = M. Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là: 50°; : ć =2:3. Số đo B và c lần lượt là: hi B. 54°; 760 D. 32°; 88° A. AABC= AMNP B. ΔΑΒC ΔΝΡM D. ACAB= AMNP C. ABAC APMN Câu 12. Góc ngoài của tam giác lớn hơn: A. mỗi góc trong không kề với nó C. tổng của hai góc trong không kề với nó Câu 13: Cho AABC = AMNP. Các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác là: A. AB MP; AC MN; BC = NP. MN. B. góc trong kể với nó. D. tổng ba góc trong của tam giác. = В. AB = MN; AC = MN; BC = C. AB MN; AC = MP; BC = NP. Câu 14. Hai đường thẳng xx'và yy' cắt nhau tại O. Chúng đưoc gọi là hai đường thăng vuông góc khi AC = MN; AC = MP; BC = NP. = D. Trang 1 |