Trữ lượng than đá của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào?Câu 25. Trữ lượng than đá của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào? A. Hà Nội. C. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 26. Điều kiện tự nhiên quan trọng nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 27. Tài nguyên đất loại nào có giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám phù sa cổ. C. Đất đỏ bazan. Câu 28. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các thành phố nào? A. Hà Nội, Hải Dương. C. Hà Nội, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hà Nội, Vĩnh Phúc. Câu 29. Ở Đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước là ngành chăn nuôi A. thủy sản. B. đàn bò. C. đàn lợn. D. đàn trâu. Câu 30. Dân cư vùng Bắc Trung Bộ cư trú như thế nào? A. Người Kinh sống ở vùng đồng bằng ven biển, người dân tộc ít người sống ở miền núi phía tây. B. Người Kinh sống ở miền núi phía tây, người dân tộc ít người sống ở vùng đồng bằng ven biển. C. Người Kinh và người dân tộc ít người sống đan xen với nhau rải rác khắp vùng. D. Chủ yếu là người Kinh sinh sống khắp vùng, không có người dân tộc ít người. Câu 31. Phía tây vùng Bắc Trung Bộ giáp với nước nào? A. Cam-pu-chia. C. Singapo. B. Thái Lan. D. Lào. Câu 32. Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào nước ta? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 33. Bắc Trung Bộ phát triển công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng nhờ có nguồn khoáng sản nào? A. Đất sét. B. Than nâu. C. Đá vôi. D. Sắt. Câu 34. Quy mô các ngành công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu là như thế nào? A. Lớn và vừa. B. Vừa và nhỏ. C. Lớn. D. Nhỏ. Câu 35. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế. |