Đề thi Đại học môn Sinh học năm 2011

Môn thi Sinh học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
02/04/2017 23:05:06
703 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 08 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2011 Môn: SINH H ỌC; Kh ối B Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 162 Họ, tên thí sinh : .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Quan hệ cạnh tranh gi ữa các cá th ể trong qu ần th ể sinh v ật A. thườ ng làm cho qu ần th ể suy thoái d ẫn đế n diệt vong. B. xuấ t hiện khi m ật độ cá th ể c ủa qu ần th ể xuống quá th ấp. C. chỉ xả y ra ở các qu ần th ể động vậ t, không xả y ra ở các qu ần th ể th ực v ật. D. đảm b ảo cho s ố lượng và s ự phân bố các cá th ể trong qu ần th ể duy trì ở m ức độ phù hợ p với s ứ c ch ứa của môi tr ường. Câu 2: Ở ru ồi gi ấm, alen A quy định m ắt đỏ trội hoàn toàn so v ới alen a quy định m ắt tr ắng. Trong trườ ng hợ p không xả y ra đột bi ến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo t ỉ l ệ 2 ru ồi cái m ắt đỏ : 1 ru ồi đự c m ắt đỏ : 1 ru ồi đự c m ắt tr ắng? A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XAY. Câu 3: Cho sơ đồ phả hệ sau: ` Sơ đồ phả hệ trên mô t ả s ự di truy ền m ột b ệnh ở ngườ i do m ột trong hai alen c ủa một gen quy đị nh. Bi ết rằ ng không xả y ra đột bi ến ở t ất c ả các cá th ể trong ph ả h ệ. Trong nh ững ngườ i thuộc ph ả hệ trên, nh ững ngườ i chưa th ể xác đị nh đượ c chính xác kiể u gen do chưa có đủ thông tin là A. 17 và 20. B. 8 và 13. C. 15 và 16. D. 1 và 4. Câu 4: Theo quan ni ệm hi ện đạ i, khi nói v ề ch ọn l ọc t ự nhiên, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Khi môi tr ường thay đổi theo m ột h ướng xác định thì ch ọn lọc tự nhiên s ẽ làm bi ến đổi t ần s ố alen của qu ần th ể theo h ướng xác định. B. Chọn l ọc tự nhiên th ực ch ất là quá trình phân hoá kh ả n ăng s ống sót và kh ả n ăng sinh s ản c ủa các cá th ể v ới các ki ểu gen khác nhau trong qu ần th ể. C. Chọn l ọc tự nhiên tác động trực tiếp lên ki ểu gen qua đó làm biến đổi t ần s ố alen c ủa quần th ể. D. Chọn l ọc tự nhiên ch ỉ đóng vai trò sàng l ọc và giữ l ại nh ững cá th ể có ki ểu gen quy định ki ểu hình thích nghi mà không t ạo ra các ki ểu gen thích nghi. Câu 5: Trong c ơ ch ế đ iề u hoà hoạ t động c ủa opêron Lac, s ự ki ện nào sau đây diễn ra c ả khi môi trườ ng có lactôzơ và khi môi trườ ng không có lactôzơ ? A. Một s ố phân t ử lactôzơ liên kết v ới prôtêin ức ch ế. B. Gen đi ều hoà R t ổng hợp prôtêin ức ch ế. C. Các gen c ấu trúc Z, Y, A phiên mã t ạo ra các phân t ử mARN tươ ng ứng. D. ARN pôlimeraza liên k ết v ới vùng kh ởi động c ủa opêron Lac và ti ến hành phiên mã. 17 18 19 20 3 4 5 6 7 8 1 9 10 11 12 13 14 15 16 2I II III IV N ữ bình th ường N ữ bị bệ nh Nam bình thườ ng Nam b ị bệ nh Quy ướ c: Trang 1/8 - Mã đề thi 162 Câu 6: Ở m ột loài th ực v ật, xét c ặp gen Bb nằ m trên nhiễm s ắc th ể th ường, m ỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit lo ại a đênin, alen b có s ố lượ ng 4 lo ại nuclêôtit b ằng nhau. Cho hai cây đều có ki ểu gen Bb giao ph ấn vớ i nhau, trong s ố các hợp t ử thu được, có m ột loại h ợp t ử ch ứa t ổng s ố nuclêôtit lo ại guanin của các alen nói trên bằ ng 1199. Kiểu gen c ủa loại h ợp t ử này là A. Bbbb. B. BBb. C. Bbb. D. BBbb. Câu 7: Giả s ử nă ng l ượng đồng hoá c ủa các sinh vật d ị dưỡng trong m ột chu ỗi thức ăn như sau: Sinh vậ t tiêu th ụ bậc 1: 1 500 000 Kcal. Sinh vậ t tiêu th ụ bậc 2: 180 000 Kcal. Sinh vậ t tiêu th ụ bậc 3: 18 000 Kcal. Sinh vậ t tiêu th ụ bậc 4: 1 620 Kcal. Hiệu suấ t sinh thái giữ a bậc dinh d ưỡng c ấp 3 vớ i bậc dinh d ưỡng c ấp 2 và gi ữa b ậc dinh d ưỡng c ấp 4 vớ i bậc dinh d ưỡng c ấp 3 trong chuỗi th ức ăn trên l ần l ượ t là: A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%. Câu 8: Khi nói v ề chu trình cacbon, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Không ph ải tấ t cả l ượ ng cacbon c ủa qu ần xã sinh v ật đượ c trao đổi liên t ục theo vòng tu ần hoàn kín. B. Trong qu ần xã, h ợp ch ất cacbon đượ c trao đổi thông qua chu ỗi và l ưới th ức ăn. C. Khí CO2 trở lại môi tr ường hoàn toàn do ho ạt động hô h ấp c ủa độ ng vậ t. D. Cacbon t ừ môi tr ường ngoài vào qu ần xã sinh v ật ch ủ y ếu thông qua quá trình quang h ợp. Câu 9: Trong l ịch s ử phát tri ển c ủa sinh gi ới qua các đạ i đị a ch ất, các nhóm linh tr ưởng phát sinh ở A. kỉ Krêta (Ph ấn tr ắng) c ủa đại Trung sinh. B. kỉ Đệ tam (Th ứ ba) củ a đạ i Tân sinh. C. kỉ Jura c ủa đạ i Trung sinh. D. kỉ Đệ tứ (Thứ tư ) c ủa đại Tân sinh. Câu 10: Biết rằ ng m ỗi gen quy đị nh một tính trạ ng, alen trộ i là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đờ i con có ki ểu hình phân li theo t ỉ l ệ 1 : 1 : 1 : 1? Ab aB × . ab abAb aB × . ab aBAB Ab × . aB abab ab × . aB abA. B. C. D. Câu 11: Tháp tuổi của 3 qu ần th ể sinh v ật v ới tr ạng thái phát triể n khác nhau như sau: ` Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể bi ết đượ c A. quầ n th ể 1 đang phát tri ển, quầ n thể 2 ổn đị nh, quần th ể 3 suy gi ảm (suy thoái). B. quầ n th ể 3 đang phát tri ển, quầ n thể 2 ổn đị nh, quần th ể 1 suy gi ảm (suy thoái). C. quầ n th ể 2 đang phát tri ển, quầ n thể 1 ổn đị nh, quần th ể 3 suy gi ảm (suy thoái). D. quầ n th ể 1 đang phát tri ển, quầ n thể 3 ổn đị nh, quần th ể 2 suy gi ảm (suy thoái). Câu 12: Khi nói v ề vai trò c ủa cách li địa lí trong quá trình hình thành loài m ới, phát biể u nào sau đây không đ úng? A. Cách li địa lí có th ể dẫ n đế n hình thành loài m ới qua nhi ều giai đoạn trung gian chuy ển ti ếp. B. Cách li địa lí ng ăn c ản các cá th ể c ủa các qu ần th ể cùng loài g ặp gỡ và giao ph ối với nhau. C. Cách li địa lí tr ực tiế p làm bi ến đổi tầ n số alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa quần th ể theo m ột hướ ng xác định. D. Cách li địa lí duy trì s ự khác bi ệt v ề t ần s ố alen và thành ph ần ki ểu gen gi ữa các qu ần th ể đượ c t ạ o ra b ởi các nhân t ố tiến hoá. Câu 13: Khi kích th ước của qu ần th ể gi ảm xu ống dướ i mức t ối thi ểu thì A. trong qu ần th ể có s ự c ạnh tranh gay g ắt gi ữa các cá th ể. B. khả năng sinh s ản c ủa qu ần th ể t ăng do cơ hội gặp nhau gi ữa các cá th ể đự c v ới cá th ể cái nhiề u hơn. C. sự h ỗ trợ giữa các cá th ể t ăng, qu ần th ể có khả năng ch ống ch ọi tố t với nh ững thay đổi c ủa môi trườ ng. D. quầ n th ể d ễ r ơi vào tr ạng thái suy gi ảm d ẫn đế n diệt vong. A B C Quy ướ c: A: Tháp tu ổi của qu ần th ể 1 B: Tháp tu ổi của qu ần th ể 2 C: Tháp tu ổi của qu ần th ể 3 Nhóm tuổi tr ước sinh s ản Nhóm tuổi đang sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sả n Trang 2/8 - Mã đề thi 162 âu 14: Cho giao ph ấn hai cây hoa tr ắng thuầ n chủng (P) v ới nhau thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1. Câ A quy định th n a quy định thân C F tự th ụ ph ấn, thu đượ c F12 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Bi ết r ằng không xả y ra đột bi ến, tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ phân li ki ểu gen ở F 2 là A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1. u 15: Ở m ột loài th ực v ật, alen ân cao trội hoàn toàn so v ới ale th ấp; alen B quy định hoa tím tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định hoa tr ắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so v ới alen d quy đị nh quả vàng; alen E quy định quả tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen e quy định qu ả dài. Tính theo lí thuy ết, phép lai (P) AB DE AB DE × trong tr ường hợ p giảm phân bình th ườ ng, quá trình phát sinh giao t ử đự c và giao t ử cái ị gen gi ữa các alen B và b vớ i t ầ n s ố 20%, gi ữa các alen E và e v ới t ần s ố 40%, cho Fab de ab de đều xả y ra hoán v %. B. 38,94%. C. 30,25%. D. 56,25%. Câ quần th ể c ủ ú, xét hai lôcut: lôcut m ột có 3 alen A 3; lôcut hai D. 27. Câ ho các sự ki ện d c hiệu (khở i đầ u phiên mã). iề u 3' → 5'. d ừ ng phiên mã. 4). Câ ân thực có 3900 liên tit loại guanin. M ạch 1 150; G = 150; X = 150. Câ dạng q cùng quy 1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, qu ả đỏ, tròn chi ếm t ỉ l ệ A. 18,75 u 16: Trong a một loài th là A1, A và2 có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằ m trên đoạn không t ương đồng c ủa nhiễm s ắc th ể gi ới tính X và các alen c ủa hai lôcut này liên k ết không hoàn toàn. Bi ết rằ ng không xả y ra đột biế n, tính theo lí thuyế t, số ki ểu gen t ối đa v ề hai lôcut trên trong qu ần th ể này là A. 18. B. 36. C. 30. u 17: C iễ n ra trong quá trình phiên mã: (1) ARN pôlimeraza b ắt đầ u t ổng hợ p mARN t ại v ị trí đặ (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng đ iề u hoà làm gen tháo xo ắn để lộ ra m ạch g ốc có ch (3) ARN pôlimeraza tr ượt dọc theo m ạch mã gốc trên gen có chi ều 3' → 5'. (4) Khi ARN pôlimeraza di chuy ển t ới cu ối gen, g ặp tín hi ệu k ết thúc thì nó Trong quá trình phiên mã, các s ự ki ện trên di ễn ra theo trình t ự đúng là A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (2) → (3) → ( C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (2) → (3) → (1) → (4). u 18: Một gen ở sinh vậ t nh kết hi đrô và có 900 nuclêô của gen có số nuclêôtit lo ại a đênin chiế m 30% và s ố nuclêôtit lo ại guanin chiế m 10% tổng số nuclêôtit c ủa m ạch. S ố nuclêôtit m ỗi loại ở m ạch 1 c ủa gen này là: A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G= 750; X = 150. u 19: Ở m ột loài th ực v ật, tính tr ạng hình uả do hai gen không alen phân li độc l ập đị nh. Khi trong kiể u gen có mặt đồ ng th ời c ả hai alen tr ội A và B cho qu ả d ẹt, khi ch ỉ có m ột trong hai alen tr ội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho qu ả dài. Tính trạ ng màu sắc hoa do m ột gen có 2 alen quy đị nh, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so v ới alen d quy định hoa trắ ng. Cho cây qu ả d ẹt, hoa đỏ (P) t ự th ụ phấ n, thu được F 1 có ki ểu hình phân li theo t ỉ l ệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây qu ả d ẹt, hoa tr ắng : 1 cây qu ả tròn, hoa tr ắng : 1 cây qu ả dài, hoa đỏ. Bi ết rằ ng không xả y ra đột bi ến, ki ểu gen nào c ủa (P) sau đây phù hợp vớ i kết qu ả trên? A. AD Bb. B. ad Ad Bb. C. aD Ad BB. D. BD Aa. ADbd Câu 20: Ở m ột loài th ực v ật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so v ới alen a quy định quả vàng. : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. Câ thái lặn đượ đó bị ch ọn l ọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra kh ỏi quần th ể, nế u alen đó là alen gây ch ết. Dùng cônsixin xử lí các hạt c ủa cây lưỡ ng bội (P), sau đó đem gieo các h ạt này thu được các cây F1. Ch ọn ngẫ u nhiên hai cây F cho giao ph ấn vớ i nhau, thu được F12 gồm 1190 cây qu ả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho bi ết quá trình gi ảm phân không xả y ra đột bi ến, các cây t ứ b ội đều t ạo giao t ử 2n có khả năng th ụ tinh. Tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ ki ểu gen của F 2 là A. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. B. 5 AAA C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. u 21: Nếu m ột alen đột bi ến ở trạ ng c phát sinh trong gi ảm phân thì alen A. có th ể đượ c phát tán trong qu ần th ể nhờ quá trình giao ph ối. B. Trang 3/8 - Mã đề thi 162 C. không bao gi ờ đượ c biểu hi ện ra ki ểu hình. D. đượ c tổ hợ p với alen tr ội tạo ra th ể đột bi ến. Câ xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trộ ần th ể ban đầu (P) có ki ểu hình thân th ấp chi ếm t ỉ Câ ật sau đây, quầ n c cao nhất? Câ i thực v ật, alen A quy định th oàn so với alen a quy đị nh thân th ấ đỏ trội hoàn toàn so v ớy định hoa tr ắng; alen D quy đị nh quả u 22: Trong m ột quần th ể th ực v ật giao ph ấn, i hoàn toàn so v ới alen a quy định thân th ấp. Qu lệ 25%. Sau m ột thế h ệ ngẫ u phối và không ch ịu tác động c ủa các nhân tố tiế n hoá, kiểu hình thân th ấp ở thế h ệ con chi ếm t ỉ l ệ 16%. Tính theo lí thuy ết, thành phầ n kiểu gen của qu ần th ể (P) là A. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa. B. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa. u 23: Trong các qu ần xã sinh v xã nào có mức đa d ạng sinh họ A. Hoang m ạc. B. Thảo nguyên. C. Rừng m ưa nhi ệt đớ i. D. Savan. u 24: Ở m ột loà ân cao trội hoàn t p; alen B quy định hoa i alen b qu tròn trội hoàn toàn so v ới alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) t ự th ụ ph ấn, thu đượ c F 1 gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa tr ắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa tr ắng, quả tròn; 301 cây thân th ấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân th ấp, hoa tr ắng, qu ả tròn. Bi ết rằ ng không xả y ra đột bi ến, ki ểu gen của (P) là A. Bd Aa. bD B. AB Dd. ab C. Ad Bb. aD D. AD Bb. ad Câu 25: Theo quan ni ệm h đại, quá trình hình thành loài m i A. bằng con đườ ng địa lí diễ n ra rất nhanh chóng và không x ảy ra đối v ới nh ững loài động vậ t có u ần th ể gốc. ng loạt do tác động trực tiế p của ngo ại c ảnh. Câ ự các gen trên nhi ễm s ắc th ể s ố III nh t nòi 1 là nòi g ốc, mỗi nòi còn lạ i đượ c phát sinh do m ột đột bi ến đả o đoạ n. Trình t ự đúng c ủ không ữ n ần th ể. ó l ợi cho th ể đột biế n. Câ i alen a quy định thân đen; alen B màu thân và ị gen gi ữa cá ới t ần s ố biết không x ến, tí tỉ l ệ lo ại giao t ử iệ n ớ khả năng phát tán m ạnh. B. là s ự c ải bi ến thành ph ần ki ểu gen c ủa quần th ể ban đầ u theo h ướng thích nghi, t ạo ra hệ gen m ới, cách li sinh sả n với q C. không gắ n liền vớ i quá trình hình thành qu ần th ể thích nghi. D. là quá trình tích l ũy các biến đổi đồ u 26: Ở m ột loài động vậ t, người ta đã phát hiệ n 4 nòi có trình t ư sau: Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI. Cho bi ế a sự phát sinh các nòi trên là A. 1 → 2 → 4 → 3. B. 1 → 3 → 2 → 4. C. 1 → 3 → 4 → 2. D. 1 → 4 → 2 → 3. Câu 27: Khi nói v ề đột biế n gen , phát biể u nào sau đây đúng? A. Đột bi ến gen là nh g biến đổi trong c ấu trúc của gen. B. Độ t bi ến gen làm thay đổi v ị trí c ủa gen trên nhi ễm s ắc th ể. C. Đột bi ến gen làm xuấ t hiện các alen khác nhau trong qu D. Đột bi ến gen có th ể gây h ại nh ưng c ũng có th ể vô hạ i hoặc c u 28: Ở ru ồi gi ấm, alen A quy định thân xám tr ội hoàn toàn so v ớ quy định cánh dài tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định cánh c ụt. Các gen quy định hình dạ ng cánh đều nằ m trên m ột nhiễm sắc th ể th ường. Alen D quy định m ắt đỏ trội hoàn toàn so vớ i alen d quy định m ắt tr ắng nằ m trên đoạn không t ương đồng c ủa nhiễm s ắc th ể gi ới tính X. Cho giao ph ối ru ồi cái thân xám, cánh dài, m ắt đỏ v ới ru ồi đự c thân xám, cánh dài, m ắt đỏ (P), trong t ổng s ố các ru ồi thu được ở F 1, ru ồi có ki ểu hình thân đen, cánh cụt, mắt tr ắng chi ếm t ỉ l ệ 2,5%. Bi ết rằ ng không xả y ra đột bi ến, tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ ki ểu hình thân xám, cánh dài, m ắt đỏ ở F 1 là A. 45,0%. B. 30,0%. C. 60,0%. D. 7,5%. Câu 29: Trong quá trình gi ảm phân ở m ột c ơ th ể có ki ểu gen AaBb d E D eXXđã x ảy ra hoán v c alen D và d v 20%. Cho ảy ra đột bi lí thuyết, nh theo abd eX đượ c tạo ra t ừ c ơ th ể này là A. 5,0%. B. 7,5%. C. 2,5%. D. 10,0%. Trang 4/8 - Mã đề thi 162 Câu 30: Cho bi ết không x ảy ra đột bi ến, tính theo lí thuy ết, xác suấ t sinh một người con có 2 alen trội của m ột cặp vợ chồng đề u có ki ểu gen AaBbDd là A. 5 . B. 16 3 . 27 . 64 15 . 64 32C. D. Câu 31: Khi nói v ề hoá th ạ ể u nào sau đây đúng? hiện tr ước, loài nào xu ất hi ện sau. hoá c ủa sinh gi ới. . Câ có hiên. Câ vai trò của các nhân t ư sau: o một h ướng xác định. á trình tiế thể lo ại b ỏ hoàn toàn m ột alen nào đó khỏi qu ần th ể cho dù alen đó là có l ợi. ể. C. (3) và (4). D. (2) và (5). Câ t số thao tạo ra ch ó khả năng ã hoá insulin t ừ tế bào ng ười. ời. . B. (2) → (4) → (3) → (1). Câ ật ban đầu (P), sa ành phần ki ểu gen c ủa 0,400Aa : 0,250aa. Câ quy định th a quy định thân D. 59%. các nhóm sin ng một hệ sinh n th ịt. vật thu ộc bậc dinh d ưỡng c ấp 1 c ủa h ệ sinh thái trên là D. (2) và (5). Câ thành tựu àm chín qu ả bị bấ t ho ạt. (2) T ạo gi ống dâu t ằm t ứ bội. ch, phát bi không A. Căn c ứ vào tu ổi c ủa hoá th ạch, có th ể bi ết đượ c loài nào đã xu ất B. Hoá th ạch là di tích c ủa sinh v ật để lại trong các l ớp đấ t đá củ a vỏ Trái Đất. C. Hoá th ạch cung cấ p cho chúng ta nh ững bằ ng chứng gián ti ếp v ề l ịch sử tiến D. Tuổi c ủa hoá th ạch có th ể đượ c xác định nh ờ phân tích các đồng vị phóng x ạ có trong hoá th ạch u 32: Một alen nào đó dù là có l ợi c ũng có th ể b ị lo ại b ỏ hoàn toàn khỏi qu ần th ể và m ột alen hại c ũng có th ể tr ở nên ph ổ biến trong qu ần th ể là do tác động của A. giao phối không ng ẫu nhiên. B. chọn l ọc tự n C. các y ếu t ố ngẫ u nhiên. D. đột bi ến. u 33: Cho các thông tin về ố tiến hoá nh (1) Làm thay đổi tần số alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa quần th ể the (2) Làm phát sinh các bi ến dị di truy ền c ủa qu ần th ể, cung c ấp nguồn bi ến dị sơ c ấp cho qu n hoá. (3) Có (4) Không làm thay đổi t ần s ố alen như ng làm thay đổi thành ph ần ki ểu gen của qu ần th (5) Làm thay đổi tần số alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa quần th ể r ất ch ậm. Các thông tin nói v ề vai trò của đột biế n gen là A. (1) và (3). B. (1) và (4). u 34: Cho m ộ tác cơ b ản trong quy trình chuy ển gen ủng vi khuẩn c tổng hợ p insulin c ủa người nh ư sau: (1) Tách plasmit t ừ tế bào vi khu ẩn và tách gen m (2) Phân lậ p dòng tế bào ch ứa ADN tái t ổ hợp mang gen mã hoá insulin c ủa ngư (3) Chuy ển ADN tái t ổ hợp mang gen mã hoá insulin c ủa ng ười vào tế bào vi khu ẩn (4) T ạo ADN tái t ổ hợp mang gen mã hoá insulin c ủa người. Trình t ự đúng c ủa các thao tác trên là A. (1) → (2) → (3) → (4). C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (1) → (4) → (3) → (2). u 35: Từ m ột qu ần thể thực v u 3 thế h ệ t ự th ụ phấ n thì th quần th ể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho r ằng quầ n thể không ch ịu tác động c ủa các nhân t ố tiế n hoá khác, tính theo lí thuy ết, thành ph ần ki ểu gen c ủa (P) là A. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa. B. 0,350AA : C. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa. D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa. u 36: Ở m ột loài th ực v ật, alen A ân cao trội hoàn toàn so v ới alen th ấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so v ới alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, qu ả đỏ giao ph ấn vớ i cây thân cao, qu ả đỏ (P), trong t ổng số các cây thu được ở F 1, s ố cây có ki ểu hình thân th ấp, qu ả vàng chi ếm t ỉ l ệ 1%. Bi ết rằ ng không xả y ra đột bi ến, tính theo lí thuyế t, tỉ l ệ ki ểu hình thân cao, qu ả đỏ có ki ểu gen đồng hợ p tử về cả hai c ặp gen nói trên ở F 1 là A. 66%. B. 1%. C. 51%. Câ u 37: Cho h vật tro thái: (1) Thực v ật n ổi. (2) Động vậ t nổi. (3) Giun. (4) C ỏ. (5) Cá ă Các nhóm sinh A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). u 38: Cho các sau: (1) Tạo gi ống cà chua có gen l Trang 5/8 - Mã đề thi 162 (3) Tạo gi ống lúa "gạ o vàng" có khả năng t ổng h ợp β -carôtentrong hạ t. t bi ến là à (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). Câ n động vậ truyền c ủa dòng n ăng l ượng qua các bậ c dinh dưỡng trong h ệ sinh thái là B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1). Câ mớ ình th ường. ________________________________________________________________________\ _________ ong hai phần (phần A ho ặc B) đây là đúng? đoạ n trưởng thành r ất khác nhau thì c ch ức n ăng r ất khác nhau được gọi là c ơ quan t ương t ự. Câ im sâu. Trong lưới thức ăn cào cào, th ỏ, nai. Câ đị nh m ột tính tr ạn n và không xảy ra đột bi ế i ta thu được đờ i c li theo tỉ l ệ 3A-B- : 3aaB- : clêôtit lo ại timin nhi ều gấ p 2 l ần s ố nu thànó 279 lượ ng D. A = T = 799; G = X = 400. Câ : ự c ti ếp dùng làm t thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn t ất. vừ a tổng hợ p. RN tr ưởng thành. (4) T ạo gi ống dư a hấu đa b ội. Các thành tự u được tạo ra bằ ng phươ ng pháp gây độ A. (2) và (4). B. (1) v u 39: Cho các nhóm sinh v ật trong m ột hệ sinh thái: (1) Động vậ t ă t. (2) Động vậ t ăn th ực v ật. (3) Sinh v ật s ản xuấ t. Sơ đồ th ể hi ện đ úng thứ tự A. (1) → (3) → (2). u 40: Khi nói v ề th ể d ị đa b ội, phát biể u nào sau đây không đúng? A. Thể dị đa b ội có vai trò quan tr ọng trong quá trình hình thành loài i. B. Thể dị đa b ội có th ể sinh tr ưởng, phát tri ển và sinh s ản hữ u tính b C. Thể dị đa b ội thường gặ p ở động vậ t, ít gặp ở thực v ật. D. Thể dị đa b ội đượ c hình thành do lai xa k ết h ợp vớ i đa b ội hoá. II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột tr A. Theo ch ương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi nói v ề các b ằng ch ứng ti ến hoá, phát biể u nào sau A. Các loài động vật có xương s ống có các đặc đi ểm ở giai không th ể có các giai đoạn phát triể n phôi giống nhau. B. Nh ững c ơ quan th ực hi ện các ch ức n ăng như nhau như ng không được bắt ngu ồn từ m ột ngu ồn gốc được gọi là c ơ quan t ương đồng. C. Những c ơ quan ở các loài khác nhau được bắt ngu ồn từ m ột c ơ quan ở loài tổ tiên, m ặc dù hi ện t ạ i các c ơ quan này có th ể th ực hi ện cá D. Cơ quan thoái hoá c ũng là cơ quan tương đồng vì chúng đượ c bắt ngu ồn từ m ột c ơ quan ở một loài tổ tiên nh ưng nay không còn ch ức n ăng hoặ c chức n ăng bị tiêu gi ảm. u 42: Giả s ử m ột lưới th ức ăn đơ n gi ản gồ m các sinh v ật đượ c mô tả như sau: cào cào, th ỏ và nai ă n th ực v ật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn th ỏ và nai; mèo r ừng ăn th ỏ và ch này, các sinh v ật cùng thu ộc bậc dinh d ưỡng c ấp 2 là A. chim sâu, th ỏ, mèo rừng. B. cào cào, chim sâu, báo. C. chim sâu, mèo r ừng, báo. D. u 43: Cho bi ết m ỗi gen quy g, alen trội là trội hoàn toà n. Trong m ột phép lai, ng ườ on có kiểu hình phân 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp vớ i kết qu ả trên? A. AaBb × aaBb. B. AaBb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb. Câu 44: Gen A ở sinh vậ t nhân s ơ dài 408 nm và có s ố nu clêôtit loại guanin. Gen A b ị đột bi ến điểm h alen a. Alen a c 8 liên k ết hi đrô. S ố từ ng lo ại nuclêôtit c ủa alen a là: A. A = T = 800; G = X = 399. B. A = T = 801; G = X = 400. C. A = T = 799; G = X = 401. u 45: Cho các thông tin sau đây (1) mARN sau phiên mã được tr khuôn để tổng h ợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm ti ếp xúc v ới mã k ế (3) Nh ờ m ột enzim đặc hi ệu, axit amin m ở đầ u đượ c cắt kh ỏi chu ỗi pôlipeptit (4) mARN sau phiên mã ph ải đượ c cắt bỏ intron, n ối các êxôn l ại v ới nhau thành mA Các thông tin v ề s ự phiên mã và d ịch mã đúng v ới c ả t ế bào nhân th ực và t ế bào nhân s ơ là A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Trang 6/8 - Mã đề thi 162 Câu 46: Sinh vậ t biến đổ i gen không đượ c tạo ra bằ ng phươ ng pháp nào sau đây? h ữ u tính. Câ đến đột bi ến c ấu trúc nhi ễm s ắc th ể? c ầu hình l ưỡi liềm. Câ ừng s ống. với sự bi ến đổ i của môi trườ ng. nh bị suy thoái. iữ a di ễn thế nguyên sinh và di ễn th ế th ứ sinh là Câ của qu ần có thể đư i quần th ể. ọn l ọc. Câ h màu sắc h ạt, m ỗi AABbRr . C. AaBBRr. D. AaBbRR. B. Theo ch ừ câu 51 y tứ b ội đề u t ạo giao t ử 2n có kh ả A. Làm bi ến đổi m ột gen đã có sẵ n trong h ệ gen. hệ gen. B. Loại b ỏ hoặ c làm b ất ho ạt m ột gen nào đó trong C. Đư a thêm m ột gen của loài khác vào h ệ gen. D. Tổ hợ p lại các gen v ốn có c ủa bố mẹ bằ ng lai u 47: Ở ng ười, nhữ ng bệnh, hội ch ứng nào sau đây liên quan A. Bệnh máu khó đông, hội chứng T ớcn ơ. èo kêu. B. Bệnh ung thư máu ác tính, h ội chứng tiế ng m C. Bệnh bạ ch tạng, hội ch ứng Đ ao. D. Bệnh phêninkêto ni ệu, bệ nh hồng u 48: Cho các thông tin về diễn th ế sinh thái nh ư sau: (1) Xu ất hi ện ở môi tr ường đ ã có m ột qu ần xã sinh v ật t (2) Có s ự bi ến đổi tu ần t ự c ủa qu ần xã qua các giai đoạn t ươ ng ứng (3) Song song vớ i quá trình biến đổi qu ần xã trong di ễn th ế là quá trình bi ến đổi v ề các điề u ki ện t ự iên c ủa môi tr ường. (4) Luôn d ẫn t ới qu ần xã Các thông tin phả n ánh sự gi ống nhau g A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). u 49: Vốn gen thể giao ph ối ợc làm phong phú thêm do A. các cá th ể nhậ p cư mang đến quầ n thể nhữ ng alen m ới. B. chọn l ọc tự nhiên đào th ải nh ững ki ểu hình có h ại ra kh ỏ C. thiên tai làm gi ảm kích th ước của qu ần th ể m ột cách đáng kể . i có ch D. sự giao ph ối của các cá th ể có cùng huy ết th ống hoặ c giao ph ố u 50: Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độ c lập, tác động qua l ại cùng quy địn gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong ki ểu gen có m ặt đồng th ời c ả 3 alen tr ội A, B, R cho h ạt có màu; các ki ểu gen còn l ại đề u cho hạ t không màu. L ấy ph ấn c ủa cây m ọc từ h ạt có màu (P) th ụ phấ n cho 2 cây: - Cây th ứ nhấ t có ki ểu gen aabbRR thu đượ c các cây lai có 50% số cây cho hạt có màu; - Cây thứ hai có kiể u gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% s ố cây cho hạt có màu. Ki ểu gen c ủa cây (P) là A. AaBbRr. B. ương trình Nâng cao (10 câu, tđến câu 60) Câu 51: Cho biết quá trình gi ảm phân di ễn ra bình th ường, các câ năng th ụ tinh. Tính theo lí thuy ết, phép lai gi ữa hai cây t ứ b ội đề u có ki ểu gen AAaa cho đời con có ki ểu gen dị hợp t ử chi ếm t ỉ l ệ A. 1 . B. 17 . 18 4 . 9 2 . 9 C. D. 2 Câu 52: Thời gian để hoàn thành m ột chu kì sống của m ột loài động vậ t biến nhi ệt ở là 17 ngày ủa lo B. C. D. Câu 53: Xu hướng cơ bả n sự phát tri ển ti ến b ộ họlà không t ăng mà cũng không gi ảm. cà g những đặc đi ểm khác nhau gi ữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh v ật nhân th ực v ới B. nguyên t ắc nhân đôi. o18 C đêm còn ở o25 C là 10 ngày đêm. Theo lí thuy ết, nhi ệt độ ngưỡ ng của sự phát tri ển c ài động vậ t trên là A. o6o o oC. 4C. 8C. 10 C. của sinhc A. giảm d ần s ố lượ ng cá th ể, t ỉ l ệ s ống sót ngày càng th ấp. B. duy trì s ự thích nghi ở m ức độ nhấ t đị nh, s ố lượ ng cá th ể C. nội b ộ ngày càng ít phân hoá, khu phân bố ngày càng tr ở nên gián đo ạn. thích nghi m ới ngày D. giảm b ớt s ự l ệ thu ộc vào các điều ki ện môi trườ ng bằng nhữ ng đặc đi ểm ng hoàn thi ện. Câu 54: Một tron quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là A. số l ượ ng các đơn vị nhân đôi. C. nguyên li ệu dùng để tổng hợ p. D. chi ều t ổng hợ p. Trang 7/8 - Mã đề thi 162 Câạng lông vằ vớ i alen a quy định tính tr ạng Câ iống b n ạo ra gi ống cây tr ới mang đặc a có biế n dị. Câ u nào sau h hoá thường dùng để xác định s ự đo ng khoa học hình sự để xác đị nh tội ph ạm, tìm ra th ủ phạm trong cá ố ADN là trình t ự l ặp l ại c ủa m ột đoạ n nuclêôtit có ch ứa mã di truyề n trên ADN, đoạ n ình th ức ch ọn l ọc v ận độ ng đặ c đi ểm thích nghi c ũ dầ và trở nên không đồng nhất, kết qu ả là qu ần th ể ban hay đổi qua nhi ều th ế h ệ, kế t qu ả là kiên định ki ểu gen đã đạt đư ễn ra khi đi ều ki ện s ống không thay đổi qua nhiề u thế h ệ, kế t qu ả là b ảo t ồn nh ững cá th ể ma eo mùa. a). trên theo m ức độ phứ c tạp dầ n của l ưới th ức ăn theo trình t ự đú → (3) → (4) → (1). B. (2) → (3) → (1) → (4). Câ phân ở cơ th ể có kiu 55: Ở gà, alen A quy định tính tr n trội hoàn toàn so lông nâu. Cho gà mái lông v ằn giao phối v ới gà tr ống lông nâu (P), thu đượ c F1 có kiểu hình phân li theo t ỉ l ệ 1 gà lông vằ n : 1 gà lông nâu. Ti ếp t ục cho F 1 giao ph ối với nhau, thu được F2 có ki ểu hình phân li theo t ỉ l ệ 1 gà lông v ằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp vớ i kết qu ả trên? A. X AXa × XaY. B. XaaX × XAY. C. AA × aa. D. Aa × aa. u 56: Trong t ạo g ằng công nghệ tế bào, gười ta có th ể t ồng m điểm c ủa hai loài khác nhau nh ờ phươ ng pháp A. dung hợ p tế bào tr ần. B. nuôi c ấy t ế bào th ực v ật in vitro t ạo mô s ẹo. C. chọn dòng t ế bào xôm D. nuôi c ấy hạ t phấn. u 57: Khi nói v ề ch ỉ s ố ADN, phát biể đây không đúng? A. Chỉ s ố ADN có ưu th ế h ơn hẳ n các ch ỉ tiêu hình thái, sinh lí, sin khác nhau gi ữa các cá th ể. B. Chỉ s ố ADN là ph ương pháp chính xác để xác định cá th ể, m ối quan h ệ huyế t thống, để ch ẩn án, phân tích các b ệnh di truy ền. C. Chỉ s ố ADN được sử dụng tro c v ụ án. D. Chỉ s nu clêôtit này gi ống nhau ở các cá th ể cùng loài. Câu 58: Trong các hình th ức ch ọn lọc t ự nhiên, h A. diễn ra khi điều ki ện s ống thay đổ i theo một hướng xác định, kế t quả là n đượ c thay th ế bở i đặ c đi ểm thích nghi m ới. B. diễn ra khi đi ều ki ện s ống thay đổi nhiề u đầ u bị phân hoá thành nhi ều ki ểu hình. C. diễn ra khi điều ki ện s ống không t ợc. D. di ng tính trạ ng trung bình, đào thải nh ững cá th ể mang tính tr ạng ch ệch xa m ức trung bình. Câu 59: Cho một số khu sinh h ọc: (1) Đồng rêu (Tundra). (2) R ừng lá r ộng rụng th (3) Rừng lá kim ph ương bắ c (Taig (4) Rừng ẩ m thườ ng xanh nhi ệt đớ i. Có th ể s ắp x ếp các khu sinh h ọc nói ng là A. (2) C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4). u 60: Trong quá trình gi ảm ểu gen AD đã x ảy ra hoán adv ị gen gi ữa các alen D 360. D. 640. ----------------- ---------- HẾT ---------- và d với tần số 18%. Tính theo lí thuy ết, cứ 1000 t ế bào sinh tinh của c ơ th ể này gi ảm phân thì s ố tế bào không xả y ra hoán vị gen gi ữa các alen D và d là A. 820. B. 180. C. ---------- --------------------- Trang 8/8 - Mã đề thi 162
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60