Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2011
Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, Có 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
728 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2011 Môn: HOÁ H ỌC; Kh ối B Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 153 Họ, tên thí sinh : .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho bi ết nguyên t ử khối c ủa các nguyên t ố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88 ; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi cho 0,15 mol este đơn ch ức X tác dụng vớ i dung dịch NaOH (dư ), sau khi phả n ứng kế t thúc thì l ượng NaOH ph ản ứng là 12 gam và t ổng khối lượng sản phẩ m hữu c ơ thu được là 29,7 gam. S ố đồng phân c ấu t ạo c ủa X tho ả mãn các tính ch ất trên là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 2: Dãy gồ m các ch ất (ho ặc dung d ịch) đều ph ản ứ ng đượ c với dung d ịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung d ịch BaCl2, dung d ịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dị ch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Bột Mg, dung d ịch NaNO3, dung dị ch HCl. D. Khí Cl2, dung dị ch Na2S, dung dị ch HNO3. Câu 3: Cho sơ đồ phả n ứng: (1) X + O2 oxt, t⎯⎯⎯ → axit cacboxylic Y1. (2) X + H2 oxt, t⎯⎯⎯→ ancol Y2. (3) Y1 + Y2 oxt, t⎯⎯⎯ →
←⎯ ⎯ ⎯ Y3 + H2O. Biết Y3 có công th ức phân t ử C6H10O2. Tên g ọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic. Câu 4: Thực hiện các thí nghi ệm sau: (a) Nung NH4NO3 r ắn. (b) Đun nóng NaCl tinh th ể v ới dung d ịch H2SO4 ( đặ c). (c) S ục khí Cl2 vào dung d ịch NaHCO3. (d) S ục khí CO2 vào dung dị ch Ca(OH)2 (dư). (e) S ục khí SO2 vào dung dị ch KMnO4. (g) Cho dung dị ch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung d ịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dị ch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghi ệm sinh ra ch ất khí là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 5: Cho các ph ản ứ ng: (a) Sn + HCl (loãng) ⎯⎯→ (b) FeS + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ (c) MnO2 + HCl ( đặc) ot⎯⎯→ (d) Cu + H2SO4 (đặ c) ot⎯⎯→ (e) Al + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ Số phả n ứng mà H+ của axit đóng vai trò ch ất oxi hoá là A. 3. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 6: Hỗn h ợp M gồ m một an đehit và m ột ankin (có cùng số nguyên t ử cacbon). Đố t cháy hoàn toàn x mol h ỗn hợp M, thu được 3x mol CO
2 và 1,8x mol H2O. Ph ần tr ăm s ố mol c ủa anđehit trong hỗn hợ p M là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%. Câu 7: Dãy gồ m các kim lo ại có cùng ki ểu m ạng tinh th ể l ập phươ ng tâm kh ối là: A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba. Câu 8: Thực hi ện ph ản ứng nhi ệt nhôm h ỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong đi ều ki ện không có O
2), sau khi ph ản ứng kế t thúc, thu được hỗn hợ p X. Cho toàn b ộ X vào một lượng dư dung dị ch HCl (loãng, nóng), sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H
2 (đktc). Còn nế u cho toàn b ộ X vào m ột lượng dư dung dị ch NaOH ( đặc, nóng), sau khi các ph ản ứng k ết thúc thì s ố mol NaOH đã phản ứ ng là A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. Trang 1/6 - Mã đề thi 153 Câu 9: Hỗn hợ p khí X g ồm O2 và O3 có t ỉ khố i so v ới H2 là 22. H ỗn hợp khí Y g ồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H
2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y c ần vừ a đủ V2 lít X (bi ết s ản ph ẩm cháy g ồm CO
2, H2O và N2, các ch ất khí đo ở cùng đi ều ki ện nhi ệt độ, áp su ất). T ỉ l ệ V1 : V2 là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3. Câu 10: Cho các phát bi ểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn m ột hiđrocacbon X b ất kì, n ếu thu đượ c số mol CO2 bằng s ố mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành ph ần hợ p chất h ữu c ơ nhấ t thiết ph ải có cacbon. (c) Liên k ết hoá h ọc chủ yếu trong hợ p chất h ữu c ơ là liên kế t cộng hoá tr ị. (d) Nhữ ng hợp chất h ữu c ơ khác nhau có cùng phân t ử khối là đồng phân c ủa nhau. (e) Phản ứng hữ u cơ th ườ ng xả y ra nhanh và không theo m ột hướng nhấ t đị nh. (g) H ợp ch ất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân t ử. S ố phát bi ểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11: Dung dị ch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol và 0,02 mol Cho 120 ml dung dị ch Y g ồm KOH 1,2M và Ba(OH)
2 0,1M vào X, sau khi các phả n ứng kế t thúc, thu đượ c 3,732 gam kế t tủa. Giá tr ị c ủa z, t lầ n lượ t là 3NO−2
4SO .−
A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020. Câu 12: Cho các phát bi ểu sau về cacbohi đrat: (a) Glucoz ơ và saccaroz ơ đề u là ch ất r ắn có vị ngọt, dễ tan trong nướ c. (b) Tinh bột và xenluloz ơ đề u là polisaccarit. (c) Trong dung d ịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phứ c màu xanh lam. (d) Khi thu ỷ phân hoàn toàn hỗn hợ p gồm tinh bột và saccaroz ơ trong môi tr ường axit, ch ỉ thu đượ c một lo ại monosaccarit duy nh ất. (e) Khi đun nóng glucoz ơ (hoặ c fructoz ơ) v ới dung d ịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucoz ơ và saccaroz ơ đề u tác d ụng vớ i H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. S ố phát bi ểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 13: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol h ỗn hợp X gồm hai an đehit có kh ối lượng 1,64 gam, cầ n 1,12 lít H
2 ( đktc). M ặt khác, khi cho c ũng lượng X trên ph ản ứng vớ i một lượ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH
3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công th ức cấ u tạo c ủa hai an đehit trong X là A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. C. H-CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO. Câu 14: Cho dãy các ch ất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. S ố ch ất trong dãy tác dụng đượ c với dung d ịch NaOH ( đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 15: Hoà tan ch ất X vào nướ c thu được dung dịch trong su ốt, rồi thêm ti ếp dung dị ch chất Y thì thu đượ c chất Z (làm v ẩn đục dung d ịch). Các ch ất X, Y, Z lầ n lượ t là: A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohi đric, anilin. C. anilin, axit clohi đric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohi đric, phenol. Câu 16: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn ch ức X và Y (phân t ử khối c ủa X nhỏ h ơn c ủa Y) là đồng đẳ ng kế tiếp thành hai ph ần bằ ng nhau: - Đố t cháy hoàn toàn ph ần 1 thu đượ c 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. - Đ un nóng phầ n 2 với H2SO4 đặc ở 140oC t ạo thành 1,25 gam h ỗn hợp ba ete. Hoá h ơi hoàn toàn hỗn hợ p ba ete trên, thu được thể tích h ơi b ằng th ể tích của 0,42 gam N
2 (trong cùng đi ều ki ện nhi ệt độ, áp suấ t). Hiệu suấ t phản ứ ng t ạo ete c ủa X, Y l ần l ượ t là A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phả n ứng este hoá gi ữa CH3COOH v ới CH3OH, H2O t ạo nên t ừ trong nhóm c ủa axit và H trong nhóm của ancol. OH
−
COOH
−OH
− Trang 2/6 - Mã đề thi 153 B. Phản ứng gi ữa axit axetic v ới ancol benzylic ( ở đi ều ki ện thích h ợp), t ạo thành benzyl axetat có mùi th ơm c ủa chu ối chín. C. Để phân bi ệt benzen, toluen và stiren ( ở đi ều ki ện th ường) b ằng phươ ng pháp hoá học, ch ỉ c ần dùng thuốc thử là nước brom. D. Tất c ả các este đều tan t ốt trong n ước, không độc, được dùng làm ch ất tạ o hươ ng trong công nghi ệp th ực ph ẩm, m ỹ phẩm. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tinh th ể NaCl, xung quanh m ỗi ion đều có 6 ion ngượ c dấu gầ n nh ất. B. Tất c ả các tinh th ể phân t ử đề u khó nóng ch ảy và khó bay hơ i. C. Tinh th ể n ướ c đá, tinh th ể iot đề u thuộc loại tinh th ể phân t ử. D. Trong tinh th ể nguyên t ử, các nguyên t ử liên kế t với nhau b ằng liên k ết c ộng hoá tr ị. Câu 19: Cho phản ứ ng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, t ối giản) t ất c ả các ch ất trong ph ương trình hoá học c ủa phản ứ ng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. Câu 20: Cho dãy các ch ất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S ố chất trong dãy khi th ủy phân trong dung dị ch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng s ố nguyên tử, còn l ại là Thành phầ n % theo kh ối l ượ ng c ủa 37
17 trong HClO4 là 37
17Cl
35
17Cl.Cl
A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. Câu 22: Cho 1,82 gam h ỗn hợp bột X gồ m Cu và Ag (t ỉ l ệ s ố mol t ương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dị ch g ồm H
2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phả n ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t của N+5). Trộn a mol NO trên v ới 0,1 mol O2 thu được hỗn hợ p khí Y. Cho toàn b ộ Y tác d ụng với H
2O, thu đượ c 150 ml dung dị ch có pH = z. Giá trị của z là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Cho ba dung d ịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH
3CH2NH2. Dãy xế p theo th ứ tự pH t ăng dầ n là: A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 24: Cho 400 ml dung d ịch E g ồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác d ụng với 612 ml dung dị ch NaOH 1M, sau khi các ph ản ứng kế t thúc thu được 8,424 gam k ết tủa. Mặ t khác, khi cho 400 ml E tác d ụng với dung d ịch BaCl
2 (d ư) thì thu được 33,552 gam k ết tủa. T ỉ l ệ x : y là A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4. Câu 25: Để luy ện đượ c 800 t ấn gang có hàm l ượng s ắt 95%, cầ n dùng x t ấn quặ ng manhetit ch ứa 80% Fe
3O4 (còn l ại là t ạp ch ất không ch ứa sắ t). Bi ết rằ ng l ượng s ắt b ị hao hụt trong quá trình s ản xuấ t là 1%. Giá tr ị c ủa x là A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59. Câu 26: Cho 200 gam m ột loại ch ất béo có ch ỉ s ố axit b ằng 7 tác d ụng vừa đủ v ới m ột lượ ng NaOH, thu đượ c 207,55 gam h ỗn hợ p muối khan. Khối l ượng NaOH đã tham gia ph ản ứ ng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. Câu 27: Cho cân b ằng hoá h ọc sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; ∆ H < 0. Cho các biệ n pháp: (1) t ăng nhi ệt độ , (2) t ăng áp suấ t chung của hệ phả n ứng, (3) h ạ nhi ệt độ, (4) dùng thêm ch ất xúc tác V
2O5, (5) gi ảm n ồng độ SO3, (6) gi ảm áp su ất chung c ủa hệ phả n ứng. Nh ững bi ện pháp nào làm cân b ằng trên chuy ển dị ch theo chi ều thu ận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 28: Hỗn hợ p X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành ph ần % kh ối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có th ể đi ều ch ế đượ c tối đa bao nhiêu gam h ỗn hợp ba kim lo ại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. Câu 29: Hấp th ụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung d ịch g ồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xả y ra hoàn toàn thu được dung d ịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng vớ i dung dịch BaCl
2 (d ư), thu được 11,82 gam k ết tủa. Giá tr ị c ủa x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Trang 3/6 - Mã đề thi 153 Câu 30: Thực hiện các thí nghi ệm v ới h ỗn hợ p bột g ồm Ag và Cu (hỗn hợ p X): (a) Cho X vào bình chứ a một lượ ng dư khí O3 (ở đi ều ki ện th ường). (b) Cho X vào m ột lượng dư dung dị ch HNO3 (đặ c). (c) Cho X vào m ột lượng dư dung dị ch HCl (không có m ặt O2). (d) Cho X vào m ột lượng dư dung dị ch FeCl3. Thí nghi ệm mà Cu b ị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c). Câu 31: Triolein không tác d ụng với chất (ho ặc dung d ịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở đi ều ki ện th ường). C. Dung dị ch NaOH ( đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chi ều t ăng dầ n của điện tích h ạt nhân, nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa kim lo ại ki ềm gi ảm d ần. B. Ở nhi ệt độ th ường, t ất c ả các kim lo ại ki ềm th ổ đều tác d ụng được với n ướ c. C. Na2CO3 là nguyên li ệu quan tr ọng trong công nghi ệp s ản xu ất thu ỷ tinh. D. Nhôm bề n trong môi trườ ng không khí và n ước là do có màng oxit Al2O3 bền vữ ng bả o vệ. Câu 33: Cho hơi nướ c đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít h ỗn hợp khí X ( đktc) gồm CO, CO2 và H
2. Cho toàn bộ X tác d ụng hết với CuO (d ư) nung nóng, thu đượ c hỗn hợ p chất rắ n Y. Hoà tan toàn bộ Y b ằng dung dị ch HNO
3 (loãng, dư) đượ c 8,96 lít NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Ph ần tr ăm th ể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Câu 34: Nhiệt phân 4,385 gam h ỗn hợp X g ồm KClO3 và KMnO4, thu đượ c O2 và m gam ch ất rắ n gồ m K
2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn b ộ lượ ng O2 tác d ụng h ết v ới cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợ p khí Y ( đktc) có tỉ khối so với H
2 là 16. Thành ph ần % theo kh ối lượng c ủa KMnO4 trong X là A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. Câu 35: Hỗn hợ p khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có t ỉ khối so v ới H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol h ỗn hợp X rồi hấp th ụ toàn b ộ sản phẩ m cháy vào bình dung dị ch Ca(OH)
2 (d ư) thì kh ối l ượ ng bình t ăng thêm m gam. Giá tr ị c ủa m là A. 7,3. B. 6,6. C. 3,39. D. 5,85. Câu 36: Cho các tơ sau: tơ xenluloz ơ axetat, t ơ capron, t ơ nitron, t ơ visco, t ơ nilon-6,6. Có bao nhiêu t ơ thuộc lo ại t ơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Hỗn hợ p X g ồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu đượ c 2,16 gam H
2O. Phần tr ăm s ố mol c ủa vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. Câu 38: Ancol và amin nào sau đây cùng b ậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 39: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng đượ c với H
2O ở đi ều ki ện th ường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 40: Hỗn hợ p X g ồm hai an đehit đơn ch ức Y và Z (bi ết phân t ử khối c ủa Y nh ỏ hơn c ủa Z). Cho 1,89 gam X tác d ụng với m ột lượ ng dư dung dị ch AgNO
3 trong NH3, sau khi các ph ản ứng kế t thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dị ch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung d ịch HCl (d ư), thu đượ c 0,784 lít CO
2 ( đktc). Tên c ủa Z là A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic. ________________________________________________________________________\
________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Trang 4/6 - Mã đề thi 153 Câu 41: Số đồng phân c ấu t ạo c ủa C5H10 phả n ứng đượ c với dung d ịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 42: Nhiệt phân m ột lượng AgNO3 đượ c ch ất r ắn X và h ỗn hợp khí Y. D ẫn toàn bộ Y vào m ột l ượ ng dư H
2O, thu đượ c dung dịch Z. Cho toàn b ộ X vào Z, X chỉ tan m ột phần và thoát ra khí NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t). Biết các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn. Ph ần tr ăm kh ối lượ ng của X đ ã phản ứ ng là A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%. Câu 43: X là hỗn hợp gồ m H2 và h ơi c ủa hai an đehit (no, đơn ch ức, m ạch h ở, phân t ử đề u có s ố nguyên t ử C nh ỏ hơn 4), có t ỉ kh ối so v ới heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn h ợp Y có t ỉ khối h ơi so v ới heli là 9,4. Thu l ấy toàn bộ các ancol trong Y r ồi cho tác dụng với Na (d ư), đượ c V lít H
2 ( đktc). Giá tr ị l ớn nhấ t của V là A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2. Câu 44: Cho các phát bi ểu sau: (a) Anđehit v ừa có tính oxi hoá v ừa có tính kh ử. (b) Phenol tham gia ph ản ứ ng th ế brom khó h ơn benzen. (c) Anđehit tác d ụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol b ậc m ột. (d) Dung d ịch axit axetic tác d ụng được với Cu(OH)2. (e) Dung d ịch phenol trong n ước làm qu ỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệ p, axeton được sản xuấ t từ cumen. Số phát bi ểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 45: Cho dãy các ch ất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu ch ất trong dãy v ừa tác d ụng đượ c với dung d ịch HCl, vừ a tác dụng được với dung d ịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 46: Cho m gam b ột Zn vào 500 ml dung d ịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, kh ối lượng dung dị ch tăng thêm 9,6 gam so v ới kh ối lượ ng dung dị ch ban đầu. Giá tr ị c ủa m là A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. Câu 47: Trong quả gấc chín rấ t giàu hàm l ượng A. vitamin A. B. ete c ủa vitamin A. C. β D. este của vitamin A. -caroten.
Câu 48: Chất h ữu c ơ X m ạch h ở có d ạng H2N-R-COOR' (R, R' là các g ốc hiđrocacbon), phầ n trăm khối lượ ng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X ph ản ứng hoàn toàn vớ i dung dịch NaOH, toàn b ộ l ượ ng ancol sinh ra cho tác d ụng hết với CuO ( đun nóng) đượ c anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành an đehit). Cho toàn b ộ Y tác dụng với một lượ ng dư dung d ịch AgNO
3 trong NH3, thu đượ c 12,96 gam Ag kế t tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế t ạo thi ết b ị ngă n cản tia phóng x ạ. B. Thi ếc có th ể dùng để phủ lên bề mặt c ủa sắ t để ch ống gỉ . C. Trong y học, ZnO được dùng làm thu ốc giảm đau dây th ần kinh, ch ữa b ệnh eczema, b ệnh ngứ a. D. Nhôm là kim lo ại d ẫn đi ện t ốt h ơn vàng. Câu 50: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợ p X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. T ỉ khối c ủa X so v ới butan là 0,4. N ếu cho 0,6 mol X vào dung d ịch brom (d ư) thì s ố mol brom t ối đa phả n ứng là A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho m gam b ột Cu vào 400 ml dung d ịch AgNO3 0,2M, sau m ột thời gian ph ản ứng thu đượ c 7,76 gam h ỗn hợp chất rắ n X và dung d ịch Y. L ọc tách X, rồi thêm 5,85 gam b ột Zn vào Y, sau khi phả n ứng xả y ra hoàn toàn thu đượ c 10,53 gam chất rắ n Z. Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40. Trang 5/6 - Mã đề thi 153 Câu 52: Thực hiện các thí nghi ệm sau: (a) Nhiệ t phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung d ịch CuSO4 vào dung dị ch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung d ịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dị ch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung d\
ị ch CuSO4 (dư). S ố thí nghi ệm thu được kim lo ại sau khi các ph ản ứ ng kế t thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 53: Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào m ột bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình m ột thời gian ở 830
oC để hệ đạ t đế n tr ạng thái cân b ằng: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) (h ằng s ố cân bằ ng K
C = 1). Nồng độ cân bằ ng của CO, H2O l ần l ượ t là A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M. Câu 54: Cho sơ đồ phả n ứng: (1) CH3CHO +HCN⎯⎯⎯⎯ →X1 2
+o+H O
H,t⎯⎯⎯→X2. (2) C2H5Br +Mg ete⎯⎯⎯ →Y1 2+CO⎯⎯⎯→ Y2 +HCl⎯⎯⎯ →Y3. Các ch ất h ữu c ơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các s ản ph ẩm chính. Hai ch ất X2, Y3 l ần l ượ t là A. axit 2-hi đroxipropanoic và axit propanoic. B. axit 3-hi đroxipropanoic và ancol propylic. C. axit axetic và axit propanoic. D. axit axetic và ancol propylic. Câu 55: Hoà tan 25 gam h ỗn hợ p X g ồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào n ước, thu đượ c 150 ml dung d ịch Y. Thêm H
2SO4 (d ư) vào 20 ml dung dị ch Y rồi chu ẩn độ toàn b ộ dung dị ch này bằ ng dung d ịch KMnO4 0,1M thì dùng hế t 30 ml dung dịch chu ẩn. Ph ần tr ăm kh ối l ượ ng FeSO
4 trong h ỗn hợ p X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. Câu 56: Hỗn hợ p X g ồm hai axit cacboxylic no, m ạch h ở Y và Z (phân t ử khối c ủa Y nhỏ h ơn c ủa Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau ph ản ứng thu được a mol H
2O. M ặt khác, n ếu cho a mol X tác dụng vớ i lượng dư dung dị ch NaHCO
3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành ph ần % theo kh ối l ượ ng c ủa Y trong X là A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%. Câu 57: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (m ạch hở ) có 2 liên kế t peptit. B. Etylamin tác d ụng với axit nitr ơ ở nhi ệt độ th ường t ạo ra etanol. C. Protein là nh ững polipeptit cao phân t ử có phân t ử khối từ vài chục nghìn đến vài tri ệu. D. Metylamin tan trong n ước cho dung d ịch có môi tr ường baz ơ. Câu 58: Trong quá trình hoạ t động c ủa pin đi ện hoá Zn – Cu thì A. nồng độ c ủa ion Zn2+ trong dung dị ch tăng. B. khối lượ ng của điện c ực Cu giả m. C. nồng độ c ủa ion Cu2+ trong dung dị ch tăng. D. khối lượ ng của điện c ực Zn t ăng. Câu 59: Thuỷ phân hỗn h ợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ m ột th ời gian thu được dung dị ch X (hi ệu su ất ph ản ứng th ủy phân m ỗi ch ất đề u là 75%). Khi cho toàn b ộ X tác d ụng với m ột lượ ng dư dung dị ch AgNO
3 trong NH3 thì lượng Ag thu đượ c là A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol. Câu 60: Cho các phát bi ểu sau: (a) Có th ể dùng n ước brom để phân bi ệt glucoz ơ và fructozơ . (b) Trong môi tr ường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyể n hoá l ẫn nhau. (c) Có th ể phân bi ệt glucoz ơ và fructozơ bằng ph ản ứ ng vớ i dung d ịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung d ịch, glucozơ và fructozơ đề u hoà tan Cu(OH)2 ở nhi ệt độ th ường cho dung dị ch màu xanh lam. (e) Trong dung d ịch, fructozơ tồn t ại ch ủ yế u ở dạng m ạch hở . (g) Trong dung d ịch, glucozơ tồn t ại ch ủ yế u ở dạng vòng 6 c ạnh (d ạng α và β). S ố phát bi ểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 153
Tags: Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2011,Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học,đề thi Hóa học tuyển sinh đại học
Đề thi khác:
- Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2012 (Hóa học - Lớp 12)
- Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2013 (Hóa học - Lớp 12)
- Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Anh khối D năm 2009 (Tiếng Anh - Lớp 12)
- Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Anh khối D năm 2010 (Tiếng Anh - Lớp 12)
- Đề thi Đại học môn Sinh học năm 2011 (Sinh học - Lớp 12)
- Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2010 (Hóa học - Lớp 12)
- Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2009 (Hóa học - Lớp 12)
- Đề thi đại học môn Hóa năm 2014 (Hóa học - Lớp 12)
- 10 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức tổng hợp (Tổng hợp - Lớp 12)
- Đề Thi thử tôt nghiệp THPT môn Vật Lý (Vật lý - Lớp 12)