Giải đề môn Toán 4Câu 1.(0.5đ)Số gồm: 5 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là: A. 5 652 B. 506 502 C. 56 520 D. 56 502 Câu 2.(0.5đ)Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 3.(0.5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 10 dm2 2cm2 = ......cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2 Câu 4.(0.5đ) 3 tạ 6 kg =…kg A. 36 kg B. 306 kg C. 3006 D. 3600 Câu 5.(0.5đ) thế kỉ = … năm? A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 6.(0.5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ? A. 893 tạ B. 739 tạ C. 839 tạ D. 938 Câu 7.(1đ) Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: A. 20m2 B 16m2 C. 25m2 D. 30m2 Bài 8.(1đ) Kết quả của phép tính đúng là: 5968 : 16 A. 375 B. 373 C. 372 D. 237 Câu 9. Số bị chia bé nhất của phép chia có dư, thương là 45 có số dư là 18 (số dư lớn nhất). Vậy số bị chia là: A. 863 B. 873 C. 22 D. 27 Câu 10 .(1đ) Kết quả của phép tính đúng là: 456 x 203 A. 91568 B. 91 658 C. 96 518 D. 92 568 Câu 11 .(1đ) Kết quả của phép tính đúng là: Tìm X 8460: x = 18 A. 470 B. 471 C. 472 D. 473 Câu 12 (1 điểm) Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? A. Nữ 17- nam 20 B. Nữ 16- nam 20 C. Nữ 16- nam 22 D. Nữ 17- nam 21 Câu 13: Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 19 tuổi, biết mẹ hơn con là 22 tuổi . Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 14 : Kết quả của phép tính đúng là: 3602 x 27 – 9450 : 45 A. 97 144 B. 97 044 C. 97404 D. 94704 Câu 15.(1đ) Tính thuận tiện x x75 + x x 14+ x x 11 =489 000 A. 4890 B. 4892 C. 4895 D. 48900 Câu 16 : Cách tính nào nhanh nhất trong phép tính sau:500 x 25 – 500 x5 A. (500x25)x5 B. 500 x( 25-5) C. 500x 25 -5 d. 500 x(25 x 5) |