Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt làCâu 57: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + CO ------> Fe + CO2 Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là: A. đáp án khác B. 2, 8, 6, 8 C. 1, 4, 3, 4 D. 4, 1, 3, 2 Câu 58: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phươngtrình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5 C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5 Câu 59: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.1023 nguyên tử B. 10,8.1023 nguyên tử C. 11.1023 nguyên tử D. 1,8.1023 nguyên tử Câu 60: Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol Câu 61: Số mol chứa trong 4,5. 1023 phân tử NaCl là: A. 0,2 mol B. 0,75 mol C. 0,25 mol D. 2,25 mol Câu 62: Tổng thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm 0,5 mol CO và 1,2 mol CO2 là: A. 38,08 lit B. 3,08 lit C. 4 lit D. 7 lit Câu 63. Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.10236.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 64: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 134400 ml D. 1,344 ml Câu 65: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol Câu 66: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO? A. 2,6.1023 phân tử B. 3,6.1023 phân tử C. 3,0.1023 phân tử D. 4,2.1023 phân tử Câu 67: Cần lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi. A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. 11,2 gam D. 11,2 phân tử Câu 68. Khối lượng của 21.1023 phân tử NaOH là: A. 14 gam. B. 140 gam. C. 24 gam. D. 240 gam |