Tứ giác ABCD có A = 60 °, B = 75 °, D = 105 °. Số đo của C làGấp gấp:< ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 14: Tử giác ABCD có A= 60°,B = 75° D=105°. Số đo của C là В. 120°. Câu 15: Phân tích đa thức x² +4x+4-v² thành nhân tử được kết quả là A. 140°. C. 60°. D. 80°. A. (x+2+y)(x+2-y). C. (x+2-y)(x-2+y). B. (x+2)(x-y). D. (x-y)(x+1). Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại 4 có BC = 5cm; AC = 3cm. Diện tích tam giác ABC là A. 15cm. B. 5cm. C. 7,5cm. D. 6cm. Câu 17: Tứ giác ABCD là hình binh hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? B. A = C. D. 4= C:B= D. A. AB /CD, AC = BD . C. AB=CD. Câu 18: Một hình chữ nhật có diện tích là 24 cın, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là A. 22cm. В. 20ст. C. 1lcm. D. 16ст. Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x đề phân thức nhận giá trị nguyên ? 2.x +1 A. 2. В. 3. С.4. D. 1. Câu 20: Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây? A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. PHẦN II. PHẢN CẦU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điễm). Câu 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép chia: (x* +x -6x² - 5x+ B. Bốn góc bằng nhau. D. Các cạnh đổi song song và bằng nhau. ++5):(x² +x-1). 2) Tính nhanh: 20222 - 20212. Câu 2. (1,5 điểm). 3x+21 2 3 Cho biểu thức A= với x+ 3 và r#-3. x- 3 x-9 x+3 1) Rút gọn 4. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại x= -1 Cầu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại C', M là điểm bất kỳ trên cạnh AB (Mkhông trùng với 4, B) Vě ME LAC tại E, MF 1 BC tại F. Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng: 1) Tứ giác CFME là hình chữ nhật. 2) Tam giác DEF vuông cân. Câu 4. (0,5 điểm) Tim giá trị lớn nhất của biểu thức B=-x -y -xy+2x+3y -Hết- Số báo danh:. Họ và tên học sinh: |