Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt làCâu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. Xử lý những văn bản lớn. B. Chứa nhiều thông tin. C. Chuyên thực hiện các tính toán. D. Chuyên lưu trữ hình ảnh. Câu 2: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là: A. Dễ so sánh B. Dễ in ra giấy C. Dễ học hỏi D. Dễ di chuyển Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng: A. Tạo biểu đồ. . B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc. Câu 4: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Tất cả đều sai Câu 5: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Ô liên kết. B. Các ô cùng hàng. C. Khối D. Các ô cùng cột. Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết: A. D2:F6 B. F6:D2 C. D2..F6 D. F6..D2 Câu 7: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết: A. Địa chỉ của ô được chọn B. Khối ô được chọn. C. Hàng hoặc cột được chọn. D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn. Câu 8: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. Nháy chuột lên tên hàng C. D. Nháy chuột tên cột C. Câu 9: Thông thường trong Excel, dấu chấm (.) dùng để: A. Để phân cách phần nguyên và phần thập phân. B. Để phân cách hàng nghìn C. Để phân cách hàng triệu D. Tất cả đều đúng Câu 10: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 11: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Câu 12: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 13: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 14: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D.Không thực hiện được Câu 15: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 16: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Câu 17: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum(A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Max(A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 19: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ Câu 20: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím: A. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock |