Điền số thích hợp vào chỗ chấmCâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 km2 = ………………… m2 b) 5 dm2 2 cm2 = …………cm2 c) 4 tấn 2 tạ = ..................… kg d) 20 000 g = ….................. kg Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 36 tạ 5 kg = …………….. kg b) 1000 kg = ……..........… tấn c) 4000 cm2 = ….................. dm2 d) 2m2 35dm2 = …............. dm2 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 45 kg = …………………….hg d) 9 tấn 2 tạ = …………….yến b) 6 m2 5 dm2 = ………….…..dm2 c) 2028 dm2 = …...m2 …… dm2 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: a) 6 yến 7 kg = ………………. kg c) 6 tạ 15 kg = ……………kg b) 15 m2 = ……………….cm2 d) 89000cm2 = …………… dm2 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3042g = ……… hg ………g c) 5m2 25cm2 = ..............................cm2 b) 29 dm2 10 mm2 = ..............................mm2 d) 10 tấn 5 kg = ..............................kg Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 8dm2 = …….………. dm2 b) 4300 kg = .....……............. yến c) 32 m2 = ………………...................cm2 d) 6 tạ 13 kg = ……………kg |