I. Hãy khoanh tròn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
1. A. walk
B. borrow
C. went
D. teach
2. A. chemist
B. physics
C. history
D. maths
3. A. meat
B. carrot
C. orange
D. dinner
4. A. nicely
B. badly
C. friendly
D. angrily
5. A. building
B. summer
C. colour
D. tired