Chứng minh ∆DBA = ∆DBNCho đơn thức: E = <!--[if supportFields]> eq \f(–2,3)<!--[endif]--><!--[if supportFields]--><!-- endif]--> xy3 ; F = <!--[if supportFields]--> eq \f(14,9) <!--[endif]--><!--[if supportFields]--><!-- endif]-->x2y3 a) Tìm đơn thức G biết G = E.F b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức G. Bài 3: (2 điểm) a) Thu gọn M = 0x2y4z + <!--[if supportFields]> eq \f(7,2) <!--[endif]--><!--[if supportFields]--><!-- endif]-->x2y4z – <!--[if supportFields]--> eq \f(2,5) <!--[endif]--><!--[if supportFields]--><!-- endif]-->x2y4z. b) Tính giá trị của M tại x = 2 ; y = <!--[if supportFields]> eq \f(1,2) <!--[endif]--><!--[if supportFields]--><!--[endif]-->; z = -1. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D, DN⊥BC tại N. a) Chứng minh ∆DBA = ∆DBN. b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng ND và BA. Chứng minh ∆BMC cân. c) Chứng minh AB + NC > 2.DA. |