Bạn Lan có một số tiền đi mua vở. Nếu mua loại 8000đồng một quyển thì được 14 quyển. Nếu mua loại vở 7000đồng một quyển thì được số vở là:1/ Bạn Lan có một số tiền đi mua vở. Nếu mua loại 8000đồng một quyển thì được 14 quyển. Nếu mua loại vở 7000đồng một quyển thì được số vở là: A. 14 quyển. B. 15 quyển C. 16 quyển D. 18 quyển 2/ Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 215 giây là : A. 2 phút 15 giây B. 3 phút 15 giây C. 3 phút 35 giây D. 4 phút 15 giây 3/<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> của 4 tấn là : A. 16kg B. 160 kg C.1600kg D. 16000kg 5/ Cho 6m28dm2 = 6……m2 . Phần phân số để viết vào chỗ chấm là: A. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> 6/ Số thập phân gồm có ba trăm linh một đơn vi, chín phần mười, tám phần nghìn viết là: A. 31,98 B. 301,98 C. 301,908 D. 31,908 7/ Số thập phân nào có chữ số 6 ở hàng phần trăm: A. 603,036 B. 560,604 C. 556,604 D. 576,065 8/ Trong số thập phân 1,256 chữ số 6 thuộc hàng nào: A. Hàng đơn vị B. hàng phần mười C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
|