Cou 1: Tám trăm hai mươi sáu phẩy bốn xăng-ti-mét khôi là: A. 826,4cm2 B. 82,64cm3 C. 862,4cm D826,4cm3 Cou 2: Một hình thang có dô hai dáy lần lượt là 5 dm và 4 dm; chiều cao 3,5 dm. Diện tích hình thang dó là: A. 31,5 dm2 B. 315 dm2 C. 15,75 dm? D. 157,5 dm2 Cõu 3: Chu vi của hình tròn có dường kính 3,6 dm là: A. 11,304 dm2 B. 40,6944 dm² C. 10,1736 dm? D. 22,608 dm? Cõu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 1,5m2 Thể tích của hình lập phương đó là: A. 25 dm3 B. 50 dm3 C. 75 dm D. 125 dm Cõu 5: Diện tich hình tam giác có độ dài đáy 3,6dm và chiều cao 2,4dm là: A. 4,32dm2 B. 8,64dm2 C. 6dm2 Cõu 6: Độ dài đáy của hình tam giác có chiêu cao 40cm và diện tích 1200 cm? là: D. 3dm2 A. 30cm B. 60cm C. 15cm D. 24000cm