Giải các phương trình sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 16:44 LTE2 | 24%. Vo) ÔN GIỮA HK II - TOAN. ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 I. LÝ THUYẾT A. ĐẠI SỐ - Phương trình đưa về dạng ax+b=0 - Phương trình tích Phương trình chứa ẩn ở mẫu B. HÌNH HỌC Định lí Talet thuận, đảo, hệ quả Tính chất đường phân giác của tam giác Ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác П. ВАІ ТАР ĐẠI SỐ Bài 1. Giải các phương trình sau 1. a) 15-8x =9-5x b) 3+2x=5x+2 c) 5-(x-6)=4(3–2x) d) 2x(x+2)° -8x² =2(x-2)(x² +2x+4) = 10x+3 2. a) 6+8x =1+. 12 7x-1 b) 16-х +2x = 5 9. 3x+2 3x+1 5 ==+2x 3 x+4 d) -x+4 = x+4= x-2 c) 2 3 6 5 3. a) (4x+2)(x² +1) =0 c) 2x(x-3)+5(x-3) =0 b) (5x-10)(2+ бл) —0 d) (x+2)(3–4x)=x²+4x+4 Bài 2. Giải các phương trình sau 1 a) х+1 х-2 (х+1) (2-х) 5 15 1 b) 2x-3 х(2х-3) 3 5 8. 1 d) x-2 3 6. c) x-1 4 5 x-3 2х -6 x+1 2-x 3x f) x-2 5x 3x e) +1= 2x+2 x+1 х-5 (х-2)(5-х) 4 2х-5 2x g) x* +2x-3 = x+3 x-1 Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): mx - 2 + m = 3x. 1. Tìm m để phương trình đã cho nhận x=- làm nghiệm. 2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm duy nhất đó theo m. Bài 4: Cho phương trình (m² –1)x-10=0 (1). a) Giải phương trình khi m=1. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) là có nghiệm x=2. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn |