chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1A. played Bwatched C. worked D. stopped
2A. children B. chair C. chemistry D. chat
3 A. good B. blood C. foo D. look
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1.A .attract B. decide C. enjoy D. open
2.A .provide B. answer C. invite D. destroy