Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu làMÔN SINH HỌC 8 Câu 1: Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là? · A. Các chất độc trong thức ăn. B. Khẩu phần ăn không hợp lí. · C. Các vi trùng gây bệnh. D. Cả A, B và C Câu 2: Hoạt động lọc máu kém hiệu quả hay bị ngưng trệ do · A. Cầu thận phải làm việc quá tải, suy thoái dần. · B. Cầu thận bị suy giảm, làm việc quá tải hoặc bị nhiễm độc.· C. Một số cầu thận bị hư hại do tác động gián tiếp của vi khuẩn. · D. ảnh hướng của mổt số chất độc lên cầu thận. Câu 3: Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở · A. Cầu thận. B. Nang cầu thận,· C. ống thận. D. Bể thận. Câu 4: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì · A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. · B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. · C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. · D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là · A. Hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu.· C. Bóng đái. D. ống đái. Câu 6: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm · A. diễn ra liên tục. D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều. · B. diễn ra gián đoạn. C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.Câu 7: Ý nghĩa của sự bài tiết là gì ? · A. Làm cho các chất căn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể · B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong · C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thê’ diễn ra bình thường · D. Cả A, B và CCâu 8: Cơ quan bài tiết là? · A. Da bài tiết mồ hôi. B. Thận bài tiết nước tiểu. · C. Phổi thải khí cacbônic. D. Cả A, B và C Câu 9: Quá trình lọc máu có đặc điểm? · A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức, · C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu. · D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức. Câu 10: Chức năng của cầu thận là · A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.· B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức, · C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. · D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. Câu 11: Những yếu tố có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là gì? · A. Các chất độc trong thức ăn, đồ uống · B. Khẩu phần ăn uống không hợp lí · C. Vi trùng gây bệnh · D. Cả A, B và CCâu 12: Lượng nước tiểu chính thức được tạo ra ở mỗi cơ thể trong một ngày bằng: · A. 2,5 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 1,5 lít Câu 13: Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì? · A. Viêm thận B. Sỏi thận C. Nhiễm trùng thận D. Cả A và B Câu 14: Số lượng đơn vị chức năng của mỗi quả thận là: · A. 100.000 B. 1.000.000 C. 1.000 D. 10.000 Câu 15: Chất được hấp thụ lại ở đoạn đầu ống thận trong quá trình tạo nước tiểu là: · A. Các chất dinh dưỡng B. Các ion cần thiết như Na+, Cl-.. · C. Nước D. Cả a, b, c đều đúng Câu 16: Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là: · A. Các ion thừa như N+, K+... B. Các chất bã như urê axit utric... · C. Các chất dinh dưỡng D. Các chất thuốcCâu 17. Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào? · A. Nước B.Vitamin C. Muối khoáng D. Cả A và C. |