Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúngHãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1 ( 1 điểm ) Số đo 0,15m3 đọc là: A. Không phẩy mười lăm mét khối. B. Mười lăm mét khối C. Không phẩy một trăm năm mươi mét khối D. Không phẩy một trăm năm mươi mét
Câu 2 ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3 ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A.85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4 : ( 1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5 ( 1 điểm ) Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6 ( 1 điểm ) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: ( 1 điểm ) 15% của 2010 là : A. 30,15 B. 301,5 C. 315,1 D. 3015
Câu 8. ( 1 điểm ) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 9 (1điểm) Biết 25% của một số là 0,5. Số đó là: A. 2 B. 12 C. 0,2 D. 2%
Câu 10. ( 1 điểm) Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B. 30cm C.30 D.15
Câu 11 (1điểm) Kết quả tính của 17phút 21giây + 22 phút 15 giây là: A. 39 phút 36 giây B. 39 phút 35 giây B. 38 phút 36 giây D. 93 phút 36 giây
Câu 12 ( 1 điểm ) Kết quả tính của 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ là: A. 20 ngày 20 giờ B. 20 ngày 21 giờ C.20 ngày 20 giờ D. 20 ngày 21 giờ
Câu 13 ( 1 điểm ) Kết quả tính của 17 năm 6 tháng x 4 A. 71 năm B.68 năm C. 72 năm D.70 năm
Câu 14 ( 1 điểm) Kết quả tính của 30 giờ 20 phút : 5 A. 6 giờ 3 phút B. 5 giờ 5 phút C. 6 giờ 4 phút D. 6 giờ 5 phút
Câu 15 ( 1 điểm) X – 1,27 = 13,5 : 4,5 Kết quả của X là: A.4,27 B.42,7 C.427 D.0,427
Câu 16 ( 1 điểm ) 4,8 : x = 2,4 : 0,2 Két quả của X là : A. x = 4,8 B. x = 0,4 C. x = 2,4 D. x = 0,2
Câu 17. ( 1 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. A. 76,8 kg B. 768 kg C. 7,68 kg D. 0,768 kg
Câu 18 .(1 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 A. 202,2 m2 B. 211,2 m2 C.212,2 m2 D. 212,1 m2 Câu 19: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 0,6 x 78 x 0,7 - 4,2 + 0,3 x 32 x1,4 là: A.4,2 B.42 C.2,4 D.24
Câu 20 (1 điểm) Giá trị của biểu thức 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 là: A.184,5 B.185,5 C.195,5 D.185,4 |