Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 2. Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 3. Hình hộp chữ nhật bên được xếp bởi các hình lập phương nhỏ, mỗi hình lập phương có cạnh 1 cm. Thể tích của hình đó là: A. 8 cm2 C. 16 cm3 B. 16 cm2 D. 24 cm3 4. Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 3,2 dm là: A. 614,4 dm2 B. 61,44 dm2 C. 40,96 dm2 D. 40,96 dm2 5. Số thích hợp vào chỗ chấm: 5 dm3 4 cm3 = ………….. dm3 A. 5,4 B. 5,04 C. 5,004 D. 54 6. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 giờ 12 phút = …..giờ A. 4,2 B. 4,12 C. 4,3 D. 4,02 7. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 8. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp được làm bằng kính, có chiều dài là 15 dm, chiều rộng 8 dm và chiều cao 12dm. Diện tích kính để làm bể cá đó là: A. 552 dm2 B. 792 dm2 C. 672 dm2 D. 672 dm3 9. Một hình tam giác có diện tích 54cm2, chiều cao 9cm. Cạnh đáy của tam giác đó là: A. 3 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 9 cm 10. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp được làm bằng kính, có chiều dài là 15 dm, chiều rộng 8 dm và chiều cao 12dm. Bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước? (Biết 1 dm3 = 1 lít) A. 144 lít B. 1440 lít C. 14400 lít D. 672 lít 11. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích tam giác ABC là: A. 128 cm2 B. 32 cm2 C. 64 dm2 D. 64 cm2 12. Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ). Chu vi hình H là: A. 12,56 cm B. 10,28 cm C. 16,56 cm D. 6,28 cm 13. Kết quả phép tính 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây là: A. 14 phút 31 giây B.4 phút 29 giây C. 4 phút 39 giây D. 14 phút 29 giây 14. Kết quả phép tính 8 giờ 20 phút : 5 là A. 1 giờ 40 phút B. 1 giờ 20 phút C. 1 giờ 10 phút D. 1 giờ 4 phút 15. Kết quả phép tính 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây A. 5 phút 53 giây B. 6 phút 53 giây C. 6 phút 3 giây D. 6 phút 63 giây 16. Kết quả phép tính 5 giờ 22 phút x 3 A. 15 giờ 25 phút B. 15 giờ 22 phút C.15 giờ 6 phút D. 16 giờ 6 phút 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m3 9dm3 = .............m3 là : A. 509 B. 5009 C. 5,09 D. 5,009 18. Diện tích 1 mặt của hình lập phương có cạnh 3,2 cm A. 10,24 cm B. 10,24 cm2 C.12,8 cm2 D. 12,8 cm 19. Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 20. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 |