----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 201 Exercise 3: Arrange these words to make a correct sentence. Use the right form of the verb (Sắp xếp từ sau thành một câu đúng. Sử dụng dạng đúng của động từ) 10 điểm 202 203 1. like/with/lunch/having/your/you/friends? 204 205 206 207 2. often/his/finish/study/he/late. 208 209 210 211 3. not/sleep/someone/sing/karaoke/can/because/she. 212 213 214 215 4. everyday/I/I/to/to/by bus/but/today/go/school/go/school/by motorbike. 216 217 218 219 5. Mr.A/teacher/a/helpful/gentle/and/be. 220 221 222 223