Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn còn có tên gọi khác làCâu 1: Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn còn có tên gọi khác là A. Mạch điện chứa công tắc ba cực B. Mạch điện phòng khách. C. Mạch điện cầu thang. D. Mạch điện sáng luân phiên. Câu 2: Trong sơ đồ nguyên lí mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn gồm những vật liệu, thiết bị nào? A. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 01 cầu chì. B. 02 bóng đèn, 02 công tắc ba cực, 01 cầu chì. C. 01 bóng đèn, 02 công tắc ba cực, 01 cầu chì. D. 02 bóng đèn, 02 công tắc hai cực, 02 cầu chì. Câu 3: Dụng cụ nào sau đây có tác dụng vừa bảo vệ, vừa đóng – cắt của mạng điện trong nhà : A. Áptomat. B. Bút thử điện C. Công tắc điện D. Ổ cắm điện Câu 4: Trong sơ đồ nguyên lí mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn gồm những vật liệu, thiết bị nào? A. 02 bóng đèn, 02 công tắc ba cực, 01 cầu chì. B. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 02 công tắc hai cực, 02 cầu chì. C. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 01 công tắc hai cực, 01 cầu chì. D. 01 bóng đèn, 02 công tắc ba cực, 01 cầu chì. Câu 5: Công tắc ba cực gồm có các cực sau: A. Một tĩnh, một động. B. Ba cực đều là cực tĩnh. C. Hai động, một tĩnh. D. Hai tĩnh, một động. Câu 6: Trong sơ đồ nguyên lí mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn gồm những vật liệu, thiết bị nào? A. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 02 công tắc hai cực, 01 cầu chì. B. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 01 công tắc hai cực, 01 cầu chì. C. 02 bóng đèn, 02 công tắc ba cực, 01 công tắc hai cực, 01 cầu chì. D. 02 bóng đèn, 01 công tắc ba cực, 02 công tắc hai cực, 02 cầu chì. Câu 7: Khi khoan lỗ bảng điện, ta phải khoan ? A. Lỗ bắt vít. B. Lỗ bắt vít và lỗ luồn dây C. Lỗ bắt vít và lỗ bóng đèn. D. lỗ luồn dây. Câu 8: Bước 2 của quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn là: A. Khoan lỗ. B. Lắp thiết bị điện của bảng điện. C. Vạch dấu. D. Nối dây bộ đèn. Câu 9: Phương án không phải là tiêu chí đánh giá kết quả thực hành ? A. Ý thức học tập, đảm bảo an toàn lao động. B. Thực hiện theo quy trình. C. Tốc độ thực hành. D. Chất lượng sản phẩm. |