Vẽ bản đồ miền và nhận xétVẽ bản đồ miền và nhận xét ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 20:38 MANGA TOON * ll 53% BÀI 33 MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TCLTCN ĐIỂM CN KHU CN TẬP TRUNG TRUNG TÂM CN VÙNG CN V Đồng nhất với 1 điểm dân cư v Gồm 1-2 xí nghiệp V Nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu V Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp v Có ranh giới rõ tàng v Có vị trí thuận lợi V Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao V Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu v Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ SX CN Gắn với đô th vừa và lớn v Có vị trí địa lí thuận lợi V Có các khu CN, điểm CN có mối liên hệ chặt chễ về sản xuất, kĩ thuật và công nghệ v Có các xí nghiệp nòng cốt v Có các xí nghiệp bố trợ và phục vụ Vùng lãnh thổ rộng lớn ( Các điểm CN, Khu CN, TTCN có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành CN Có vài ngành CN chủ yếu tạo nên hướng CMH Gó các ngành phục vụ và bổ trợ- GÓP PHẦN THỰC HIỆN THÀNH CÔNG SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP HÓA – HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC Kĩ năng Địa lí Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THÉP VÀ DẦU MỎ CỦA THÉ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003 1970 1980 1990 2003 Thép 594 682 770 870 Dầu mỏ 2336 3066 3331 3904 a. Tính tốc độ tăng trưởng thép và dầu mỏ của thế giới, thời kì 1970 - 2003 b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng thép và dầu mỏ của thế giới, thời kì 1970 - 2003 => BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG: Tốc độ tăng trưởng Kĩ năng Địa lí Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THÉP VÀ DÀU MỎ CỦA THÉ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003 1970 1980 1990 2003 Thép 594 682 770 870 Dầu mỏ 2336 3066 3331 3904 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thép và dầu mỏ của thế giới, thời kì 1970 - 2003 b. Qua biểu đồ, rút ra nhận xét => BIỂU ĐỒ CỘT: Tình hình sản xuất II |