Hãv chọn chữ cái đứng trước câu trà lời đúng trong các câu sau:Thời gian làm bài: 60 phút (không kế thoi gian phát de) I. Trac nghiêm (3diểm): Hãv chon chữ cái đứng trước câu trà lời dung trong các câu sau: Cho AABC cân tại A, AH 1 BC ( như hình 1) Cầu 1. AABC cân tai A có C 50° thì số do B là: A.30 B. 40° C. 50° D. 80° Cầu 2. Trong A AHC (H 90°) có C50° thì số do của góc HAC là: A.30° B 40° C. 50° D. 80° Cầu 3, Xét A AHC nếu có AH 8; HC 6 thì đo dài canh AC là: A. 10- B. 11 C. 12 D. 9 C Hình 1 B. Câu 4. AABC có C 50° thì số do của góc ACx là: A. 40° B. 50° C. 90° D. 130° Cầu 5. Nếu AABC trên hình 1 có B= 60° thì: A. AABC cân %D B.AABC dều C.AABC vuông D.AABC vuông cân Câu 6, Nếu AABC trên hình 1 có A 40° thì góc B có số do là: A. 140° B. 40° C. 70° D. Một kết quả khác Dựa vào bàng tần số sau để trả lời các cầu hỏi từ cầu 7 đến câu 12 Số cân nang (kg) (x) Tần số (n) Câu 7, Số học sinh có cân nang 28 kg là: 25 28 32 35 45 48 4. 7. 8. 6. 4. N= 30 A. 32 В. 30 C. 8 D. 7 Câu 8. Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 6 B. 30 C. học sinh D. cân nặng Câu 9. Mốt của dấu hiệu là: В. 30 Câu 10, Số giả trị khác nhau là: A. 48 C. 8 D. 32 A. 6 B. 4, 7, 8, 6, 4, 1 C. 30 Câu 11. Ti lệ số học sinh có cần nặng 35 kg là: C. 25% D. 25, 28, 32, 35, 45 A. 15% B. 20% D. 30% Câu 12. Số các don vị điều tra là: A. 6 В. 25 C. 30 D. 48 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Theo dõi thời gian giải bài toán (tỉnh theo phút) của học sinh một lớp học, ngưc ghì lại bàng kết quả sau đây: 15 12 15 12 9. 12 12 12 15 12 12 9. 12 12 12 12 9 12 15 9. 15 15 15 12 8 15 12 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tỉnh thời gian trung bình giải bài toán của lớp học đó. Câu 14. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm, kẻ AH vu góc với BC (H e BC). a) Chứng minh : A AHB = A AHC b) Tính độ dài AH. c) Kẻ HK1AB (K e AB); Kẻ HP 1 AC (P e AC). Chứng minh: HK = HP. |