Chọn đáp ánĐE KIEM TRA GIỮA HOC KỲ I MON TOÁN 7. NĂM HOC 2021- 2022 Thời gian làm bài: 60 phút (không kế thời gian phát đè) PHÒNG GD&DT TP TUY HOA TRUONG THCS NGUYỄN VĂN TROI 1. Tràc nghiêm (3diểm): Hãy chon chữ cái đứng trước câu trà lời dung trong các câu sau: Cho AABC càn tại A, AH 1 BC ( như hình 1) Câu 1. AABC cân tai A có C 50° thì số do B là: А. 30° Cầu 2. Trong AAHC (H 90°) có C50° thì số do của góc HAC là: A.30° B. 40° C. 50° D. 80° B. 40° C. 50° D. 80° Cầu 3, Xét A AHC nếu có AH=8: HC 6 thì đo dài canh AC là: A. 10- B. 11 С. 12 D. 9 B Hình 1 Cầu 4. AABC có C 50° thì số do của góc ACx là: A. 40° B. 50° C. 90° D. 130° Cầu 5. Nếu AABC trên hình l có B= 60° thì: А. ДАВС саn Câu 6, Nếu AABC trên hình 1 có A 40° thì góc B có số do là: В.ДАВС deu C.AABC vuông D. AABC vuông cân A. 140° В. 40° C. 70° D. Một kết quảà khác Dựa vào bàng tần số sau để trả lời các câu hỏi từ cầu 7 đến câu 12 Số cân nang (kg) (x) Tần số (n) Câu 7, Số học sinh có cân nang 28 kg là: 25 28 32 35 45 48 4. 6. 4 N= 30 A. 32 В. 30 C. 8 D. 7 Câu 8. Số các giá trị của dấu hiệu là: В. 30 Câu 9, Mốt của dấu hiệu là: A. 6 C. học sinh D. cân nặng A. 48 В. 30 C. 8 D. 32 Câu 10, Số giá trị khác nhau là: A. 6 B. 4, 7, 8, 6, 4, 1 C. 30 Câu 11. Ti lệ số học sinh có cân nặng 35 kg là: C. 25% D. 25, 28, 32, 35, 45 А. 15% Câu 12. Số các don vị dieu tra là: B. 20% D. 30% A. 6 В. 25 C. 30 D. 48 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Theo dõi thời gian giải bài toán (tinh theo phút) của học sinh một lớp học, người ta ghì lại bàng kết quả sau đây: 15 12 15 12 9. 12 12 12 15 12 12 9. 12 12 12 12 9. 12 15 15 15 15 12 8 15 12 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tỉnh thời gian trung bình giải bài toán của lớp học đó. Câu 14. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 5 cm; BC 8 cm, kẻ AH vuông, góc với BC (He BC). a) Chứng mình :A AHB = A AHC b) Tính độ dài AH. c) Kẻ HKLAB (Ke AB); Kê HP 1 AC (P E AC). Chứng minh: HK = HP. |