Tính độ dài đoạn thẳng BHgiải chi tiết hộ mik vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cầu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH = 4cm, HC =3cm. Độ dài BH bằng 16 A. Cm. B. D. cm. 3. Câu 41: Tích các nghiệm của phương trình (x-3)(x-1)(x+1)(x+3)+15=0. с. 6. VAB. 12. O TAS6V-4 A. 15. D. 24. Câu 42: Cho K với x20, x+1. Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn K s x-1 bằng A. 36. B. 44. С. 35. D. 45. Câu 43: Cho đường tròn (0:15cm) và dây AB =18(cm), về dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21(cm). Độ dài dây CD bằng A. 5(cm). Câu 44: Cho A4BC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM bằng В. 24(ст). C. 10(cm). D. 12(cm). 9. 43 C. 10 6. A. cm. 10 B. cm. D. cm. cm. Câu 45: Giả trị lớn nhất của biểu thức M =: bằng 20x-(8-40y)x + 25 y -5 D. Câu 46: Cho các đường thẳng (d.): y= 2r-2 ; (d,):y=-2 và đường thẳng (d,) có hệ số góc bằng và đi qua điểm M(3;4). Ba đường thẳng trên đôi một cất nhau tại 4, B,C. Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài lom. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng ( làm tròn đến chữ số thập phân thử hai) A.r=1,65(cm). B. r=1,68(cm). C.r-1,67(cm). D. r=1,66(cm). Câu 47: Phương trình 2-x =1-Vr-1 có tổng các nghiệm bằng с. 14. A. 13. B. 11. D. 12. Câu 48: Cho P= 4+4 +4+. A. 8. Câu 49: Cho A4BC cần tại 4, BAC = 120°, BC - 12(cm). Độ dài đường cao AH bằng A. AH = 23 (cm). B. AH = 45(cm). Câu 50: Cho đường tròn (0, 9cm). Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bản kính R đều tiếp xúc trong với (0) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Giá trị của R là 4+4, Số dư của phép chia P cho 20 là В. 12. С. 4. D. 16. C. AH = 3(cm). D. AH = 6(cm). B. 3Zem. C. 23cm. A. 3cm. D. бст. - HẾT - |