Dạ dày hoạt động dưới sự điều hòa của hệ thần kinh nào?: Dạ dày hoạt động dưới sự điều hòa của hệ thần kinh nào? A. Vận động B. Hệ thần kinh riêng C. Hạch thần kinh D. Sinh dưỡng Câu 10: Nếu bị hủy tủy sống, cơ thể sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Liệt toàn thân, mất cảm giác B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác C. Vẫn cử động được, mất cảm giác D. Bị choáng tạm thời Câu 11: Ếch sau khi bị xử lý cắt rễ sau của tủy sẽ có phản ứng gì với kích thích mới? A. Choáng tạm thời B. Phản ứng chậm C. Không có phản ứng gì D. Liệt chi bị cắt rễ sau Câu 12: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu, bia không được điều khiển phương tiện giao thông? A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não. B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não. C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống. D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian. Câu 13: Vì sao xem điện thoại trước khi đi ngủ gây khó ngủ? A. Não bị kích thích hưng phấn. B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất. C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 14: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì? A. Giảm thể tích não bộ B. Tăng diện tích bề mặt C. Giảm trọng lượng của não D. Sản xuất nơron thần kinh Câu 15: Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu? A. Trước trán B. Thái dương C. Trung tâm của não bộ D. Phía sau não Câu 16: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp? A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết. B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt C. Do đặc tính của bộ linh trưởng D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác Câu 17: Nếu thùy chẩm bị tổn thương, cơ thể sẽ có biểu hiện gì? A. Khiếm thị B. Liệt các chi C. Khiếm thính D. Mất cảm giác Câu 18: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp? A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn. B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn D. Toàn bộ não bộ hưng phấn. Câu 19: Vùng thị giác nằm ở đâu? A. Trong màng lưới của cầu mắt B. Dây thần kinh số II C. Ở thùy chẩm D. Vỏ não Câu 20: Cầu mắt được bảo vệ nhờ? A. Lông mi B. Lông mày C. Mi mắt D. Tất cả các đáp án trên Câu 21: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị? A. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt dài B. Thể thủy tinh quá phồng C. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt ngắn D. Do thể thủy tinh phồng Câu 22: Hậu quả nghiêm trọng nhất của bênh đau mắt hột? A. Gây sẹo B. Đục màng giác C. Lông mi quặm lại gây ngứa ngáy D. Mù lòa Câu 23: Bạn A bình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. Hỏi bạn A bị tật hay bệnh liên quan đến mắt nào? A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị D. Viêm kết mạc Câu 24: Bạn B có thể nhìn bình thường ở cự ly xa nhưng không nhìn rõ những mục tiêu ở cự li gần. Hỏi bạn B bị bệnh hay tật gì liên quan đến mắt? A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị D. Viêm kết mạc Câu 25: Đâu là bệnh về mắt? A. Cận thị B. Loạn thị C. Viêm kết mạc D. A và B đều đúng |