Giải các phương trình sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐỀ SỐ 1 E Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 3(x – 1) +4 = 2x - 5. b) (r – 5)2 + 3(x – 5) = 0. 2x – 1 c) 3 x - 1 d) x+2 5x + 2 7x – 6 = x + 13. 7 4- x2 E Câu 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Sau khi đi được nửa quãng đường, xe tăng vận tốc thêm 10 km/h, vì vậy xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Tính vận tốc dự định của xe máy, biết quãng đường AB dài 120 km/h. E Câu 3. Cho AABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. a) Chứng minh: AABC AHBA và AB? = BC BH. b) Biết AB = 9, BC = 15 cm. Tính DC và AD. c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: BIH = ACB. E Câu 4. Giải phương trình: (2017 – x)3 + (2019 – x) + (2x – 4036)3 = 0. ĐỀ SỐ 2 E Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 4(x+ 2) – 1 = x - 5. b) (x – 2)(2x – 1) = 5(x – 2). 3x – 1 c) 2.x +3 15 x + 5 d) x - 5 x(x+25) x2 – 25 x - 1 +1 = 3 a +5 E Câu 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc là 35 km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB. E Câu 3. Cho AABC vuông tại A, đưong cao AH (HE BC). a) Chứng minh AABC AH AC. b) Chứng minh AHBA AH AC, từ đó suy ra AH? = BH HC. c) Kẻ đường phân giác BE của AABC (E E AC). Biết BH = 9 cm, HC = 16 cm, tính độ dài các đoạn thẳng AE, EC. d) Trong AAEB kẻ phân giác EM (ME AB). Trong ABEC kẻ đường phân giác EN (N E ВМ АЕ CN = 1. МА ЕС BN BC'). Chứng minh rằng E Câu 4. Giải phương trình sau 6x- 5x3-382 – 5x +6 = 0. |