1. Viết (theo mẫu) : Mẫu : Ba trăm hai mươi nghin bốn trăm hai mươi tám : 320 428. a) Sáu trăm linh hai nghìn một trăm linh tám : b) Chin trăm ba mươi tư nghin sáu trăm bảy mươi mốt : c) Ba träm bảy mươi lăm nghin một trăm ba mươi chín : d) Một trăm hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi : ố đó