Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cầu 1: Cầu nhận xét nào sau đây là đúng với khi hiđro?oudq ono dnidi aéoH (msib 0.5)0 A. Là chất khí không màu, không mùi, dễ tan trong nước. B. Không màu, không mùi, không tan trong nước. C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. gmb ol iorn nsda 1st of E 0 (mstb 2.1).S us Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí hidro được điều chế bằng cách A. cho một số kim loại như: Zn, Fe, Al...tác dụng với axit HCI, H,S04 loãng.oub Ht süch lo B. cho CaO tác dụng với H2O. V duit év got nédg ib 1še gnoọul fodd detT d fopub uil roumn rloib gaub sio min nsdq ob gnốn riai C. cho kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc. D. cho kim loại tác dụng với muối. Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? Ca(ОН) A. O2 + 2H2 2H,0 В. Н-О + СаО Cao , 2KCI + 302↑ D. Mg + 2HC1 MgCl, + H2 C. 2KCIO3 Câu 4: Khi thu khí H, vào ống nghiệm bằng cách đầy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước. B. Nhẹ hơn không khí. D. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. Câu 5: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: B. CaO; H2SO4 C. H;PO4; HNO3 D. SO2; KOH A. HCl; NaOH Câu 6: Muốn hòa tan nhanh chất rắn vào nước, nên thực hiện những biện pháp nào sau đây? A. Nghiền nhỏ chất rắn; đun nóng dung dịch. B. Khấy dung dịch; đun nóng dung dịch. C. Đun nóng dung dịch. D. Khuấy dung dịch; nghiền nhỏ chất rắn; đun nóng dung dịch. Câu 7: Ở 20°C hoà tan 40g KNO; vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20°C là: B. 44, 2g С. 42,1g D. 43,5g A. 40,1g Câu 8: Nồng độ mol/lít của dung dịch là chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi. A. số gam C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi. |