Cầu 1. Căn bậc hai số học của (-3)' là B 3 D. 8I A.-3 C.-81 Cầu 2: 2x + 3xde dịnh khi và chỉ khi: B. x< xS Cau 3. Biểu thức -3x xác dịnh khi và chi khi: A. x23 và x*-1 120 và r1 B. xs0 và I1 D)xs0 và x-1 3-x xác dịnh là: Câu 4: Số giả trị nguyên của x để biểu thức 2x +5 C.S А. 3 4 D. 6 Câu 5. Tinh: 1-2) -V2 có kết quả là: A. 1-2/2 Câu 6. Tỉnh v17- V33.17+ V33 có kết quả là: B. 2/2-1 C. 1 D. -1 A. t16 B. ±256 C. 256 D. 16 Câu 7. Giá trị nào của biểu thức S B. 25 17-4/3-7+43 là: C -2/3 A. 4 D. -4 1 Câu 8. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: +. V3 + V5 5+ V7 B. 7-5 C. 7+ 5 D. Câu 9: Giá trị của biểu thức (2x+1)' bằng: A. - (2x+1) B. 2x+1| C. 2x+1 D. |- 2x + 1| a Câu 10: Biểu thức 26 với b>0 bằng: 4b B a'b C. -a'b a'b? D. A. 1-a Câu 11: Kết quả rút biểu thức 36 (a<1) là: gọn 48 V(a-1) В. 8 c.(1 + a). D. (1 -a). A. Câu 12. Nếu thoả mãn điều kiện v4 + x-1 = 2 thì x nhận giá trị bằng: = A. 1 В.- 1 C. 17 D. 2 Câu 13: Nếu 4(x² - 2x + 1) -6= 0 thì x bằng : A. 4 và -2 C.4 : Câu 14: Cho hàm số y = (/3 – 1)x +5 , khi x= 3 +1 thì y nhận giá trị là B. 4 hoặc -2 D. -2 A. 5. В. 7 C.9 D. 9+2/3