Việt số thich hợp vào chỗ chẩm (theo mấu) a) 5285m 5km 285m 5,285km 1827m = km km 2063m = km km 702m = km km b) 34dm = m dm 786cm = cm 408cm = ... m cm c) 6258g = 6kg 258g = 6.258kg 2065g 8047kg = kg .. g =.-- - tấn ... kg tấn ON TẬP VỀ ĐDO ĐÓ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 2km 79m: 4km 382m; 700m. b) Có đơn vị đo là mét : 7m 4dm: 5m 9cm; 5m 75mm. 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam : 2kg 350g ; 1kg 65g. b) Có đơn vị đo là tấn : 8 tấn 760kg ; 2 tấn 77kg. 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : b) 0,075km =... m ; a) 0,5m = .. cm ; d) 0,08 tấn = ... kg. c) 0,064kg = .. g ;