Tỉnh Tiền Giang tiếp giápCâu 1. Tinh Tiền Giang tiếp giáp: A. tinh Long An, tỉnh Đồng Thấp, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và Thanh phố Ho Chi Minh. B. tinh Long An, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và Thành phố Hồ Chi Minh. C. tỉnh Đồng Tháp, tính Ben Tre, tinh Vĩnh Long và Thánh phố Hồ Chí Minh. D. tính Long An, tỉnh Đóng Tháp, tỉnh Bến Tre và Thành phó Hồ Chí Minh. Câu 2. Đặc điểm địa hình Tinh Tiền Giang là: A. dja hinh tương đối bằng phảng B. địa hình tương đổi bằng phẳng: độ cao trung binh của dja hinh thấp C. Có nhiều đồi thấp D. Nhiều cánh rừng ven biển Câu 3. Loại đất chiếm ti lệ lớn nhất của tỉnh Tiền Giang là: A. đất phù sa Câu 4. Khí hậu Tiền Giang có đặc diểm: A. Có mùa đông lanh, mưa nhiều B. Có nhiều cơm bão trong năm C. Lượng mưa lớn, mùa mưa từ tháng 5 dến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 dến tháng 4 năm sau B. dất xăm C. dất phèn D. dất sét D. Giông bão vào tháng 1 dến tháng 4 Câu 5. Ý nghĩa của sông ngòi Tiền Giang là: A. cung cấp nưóc cho sinh hoạt và sản xuất B. cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, bồi tu phù sa, nuôi trồng thủy sản, phát triển giao thông dường thủy, thau chua, rửa phén. C. bồi tụ phù sa, nuôi trong thủy sản, phát triển giao thông duong thủy, thau chua, rừa phèn. D. nuôi trong thủy sản, phát triển giao thông dưong thủy Câu 6. Đường bờ biển Tiền Giang dai khoảng A. 32 km Câu 7. Rừng ngập mặn ven bien ở Tiển Giang thuộc Huyện nào sau đay: A. Cái Bè, Thị xa Gò Công C. Gò Công Đông, Tân Phú Đông Tân C. Phú Dông. Thị xã Gò Công Câu 8. Các loài động, thực vật Tien Giang chu yếu có nguồn gốc: A. nhiệt dới và xích dạo. C. nhiệt đới và ön đới Câu 9. Các sông lớn ở Tien Giang gồm A. sông Tiền, sông Hậu B. sông Tien, sông Vàm Có. C. sông Ciu Long D. sông Vàm Có Câu 10. ở Tiền Giang dịa hình thấp dễ xảy ra: A. Xói mon, sạt lỡ dất B. Lu ông, lũ quét C. nhiem phén, xám nhập mặn. B. 42 km C. 52 km D.62 km B. Gò Công Tây, Cai Lay B. nhiệt dói và cận nhiệt D. nhiệt dới và xich dạo, on dói |