Giải phương trình----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 13:31 L O 31% < ÔN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌN. Q ÔN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải phương trình a. 2x + 6 = 0 b. 4x + 20 = 0 c. 2(x+1) = 5x -7 d. 2x- 3 = 0 e. 3x - 1 = x + 3 f. 15 - 7x = 9 – 3x g. x-3 = 18 h. 2x + 1 = 15 – 5x i. 3x - 2 = 2x + 5 k.-4x + 8 = 0 1. 2x + 3 = 0 m. 4x + 5 = 3x Bài 2: Giải phương trình а. (х -6)(x2 -4) %- 0 b. (2x + 5)(4x2 - 9) = 0 с. (х - 2)2(х -9)- 0 d. x2 = 2x e.x? - 2х + 1 =4 f. (x2 + 1)(x - 1) = 0 g. 4x2 + 4x + 1 = 0 h. x2 - 5x + 6 = 0 i. 2x2 + 3x + 1 = 0 Bài 3. Giải các phương trình sau 2x - 5 3- x b. x +1 x+3,X- 2 - 2 а. 1+ 6. 4 X x - 2. 3 х?- 11 2 d. x +1 x- 2 (x + 1)(x - 2) 1 Зх- 11 C. + = x +2 x- 2 x? - 4 x +2 1 е. x +2 1 f. 2 = X- 2 x X" - 2x X - х- 2 х х х(х- 2) 3x - 1 2x +5. g. X- 1 2x 4 h. = 1 X- 3 +. =1+ 2x - 1 2x +1 (2x - 1)(2x +1) Bài 4. Giải phương trình: 2 а. 3 = 5 x- 1 x +1 x - 2 b. 2 x - 1, x- 2 x +1 d. X+X - 1 X- 1 C. + = 2 = 2 x +1 3 X x +4, x. 2x? x+1 x- 1 x? - 1 2x - 1 X- 3 x+2 е. X- 2 x+4 = 2 f. g. +x3= 3 2 i. X x +4 = 0 x- 1 x +1 2x - 3 2x +3 h. x +1 j. (2x – 3)(x + 1) + x(x - 2) = 3(x + 2)2. X- 1 x²-1 Xoay màn hình Vừa màn hình Vào Trình duyệt |