ĐỀ THI 5
A. PHẦN TRÁC NGHIỆM:
Khounh tròn vào chữr cái trước câu trả lới đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
2
d. 2
1000
100
10
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m =.dm
a. 20
b. 200
e. 2000
d. 20000
3/ Thế tích của một bục gỗ hình lập phương có canh Sdm là
e. 125dm
a. 125
4/ Số thích hợp diền vào chỗ chẩm để dược 0,075kg .g là:
7,5
B.PHẢN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
a. 3256,34 + 428,57
b. 125dm
d. 125dm
b. 0,75
e. 75
d. 750
b.576,40-59,286
c.25,04 x 6,5
d. 125,76 : 1,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 . 5,08
c) 25,679 .... 25,68
3/ Tính:
. 12,03
d) 0,919 .... 0,92
b) 12,030
a) (85,05: 27 + 850,5) x 43 - 150,97
b) 0,51:0,17 +0,57: 1.9+4,8 : 0,16+0,72:0,9
4/ Một ô tõ đi từ tinh A lúc 6 giờ và đến tinh B lúc 10 giờ 45 phút. Ở tô đi với vận tốc 48 km/giờ
và nghi dọc đường mắt 15 phút. Tính độ dài quảng đường tứ tỉnh A đến tinh B.
BÀI GIẢI
5/ Hai hình chữ nhật có điện tích bằng nhau, Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m
Hình thử hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai,
6/ Tính giá trị của biểu thế với a=119 và 0, biet
Trang 9
/ 22
M=b:(119 x al