Đề trắc nghiệm Vật lý lớp 11----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 56. Nhận xét nào sau đây về các tật của măt là không đúng? A. Mắt cận không nhìn rõ đưoc các vật ở xa, chi nhìn ro duoc các vật ở gần. B. Mắt viễn không nhìn rõ đuoc các vật ở gần, chi nhìn ro durợc các vật ở xa. C. Mặt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cung không nhìn ro đưoc các vật ở xa. D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt vien. Câu 57. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mat cận deo kinh phân kì để nhìn ro vật ở xa vô cực. C. Mat cận đeo kính phân kì để nhìn rò vật ở gần. Câu 58. Phát biểu nào sau đây về mat vien là đúng? A. Mat viễn deo kinh phân kì để hìn ro vật ở xa vô cực. C. Mắt viễn deo kinh phần kì để nhìn rõ vật ở gần. Câu 59: Kinh lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. A. Điểm xa nhất mà mắt còn nhìn rd. B. Mắt cận đeo kính hội tu để nhìn rõ vật ở xa vô cực. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. D. rất lớn. C. lớn. B. rất nhỏ. Câu 60: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là: A. f= 10 (m). D. f= 2,5 (cm). C. f= 2,5 (m). B. f 10 (cm). TỰ LUẬN: Bài 1: Chiếu một chùm sáng (song song với trục chính của thấu kính )tới một thâu kính L. Cho biết chùm tia ló hội tụ tại một điểm phía sau thấu kính. a)L là thầu kính gì. => Hội tu b) Điểm hội tụ của chùm sáng tới là một điểm ở sau thấu kính, cách L là 25cm. Tìm tiêu cự và độ tụ của thấu kính. c) Đặt vật AB băng 2cm vuông góc với trục chính của thâu kính cách thâu kính L một đoạn 40 cm. Xác định ảnh của AB. Đs: b) f= 25 cm D = 4 đp c) d= 200/3 cm ; k = - 5/3 ; A B' = 10/3 cm = Bài 2: Một thâu kinh có độ tụ -10 di-ôp a) Đây là thẩu kính gì. Tìm tiêu cự b) Một vật sáng AB đặt trước thấu kính một đoạn 60cm cho ảnh có tính chất gì. c) Cân dịch chuyển vật một đoạn bao nhiêu , về hướng nào để cho ảnh lớn hơn ảnh ban đầu 2 lần. Bài 3: Vật sáng AB qua thầu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A B cao gấp 5 lần vật. Tìm khoảng cách từ vật tới thầu kính, và khoảng cách giữa vật và ảnh. Đs: d = 18cm Bài 4: Một thầu kính phân kì có tiêu cự 50cm a) Tính độ tụ của thấu kính. b) Vật thật đặt vuông góc với thấu kính cho ảnh cách thấu kính 24cm. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. Vẽ hình minh họa. c) Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì cho ảnh ở đầu có tính chất gì Bài 5: Vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thâu kính phân kì có độ tụ 2 đi-ôp. a) Tính tiêu cự của thấu kính. b) Vật sáng AB cách thấu kính 50cm. Xác định tính chất, vị trí, chiều cao ảnh. Vẽ hình. c) Vật sáng AB phải đặt tại đâu để thu được ảnh nhỏ bằng 4 lần vật Đs: a) f= - 50 cm; b) d'= -25 cm ; k = ½; A'B' = 1cm c) d=150cm Bài 6: Một thấu kính phân kì có độ tụ D = - 5 dp. Nếu đặt một vật sáng AB trước và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh A’B' cao bằng nửa lần vật. a. Xác định vị trí của ảnh và vẽ ảnh? d'= 90 cm = = = = 1 AB, vật AB phải di chuyển lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bao nhiêu? 4 b. Để có ảnh A’B' = - Bài 7: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật thật AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 30cm. a. Xác định ảnh. Vẽ ảnh? b. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính, cách thấu kính một đoạn d2, ta phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính hứng được ảnh trên màn. Ảnh của vật này có độ lớn gấp đôi ảnh ban đầu. Tính d2? Bài 8: Đặt vật AB trước thấu kính một đoạn 60cm cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật. tiêu cự của thấu kính là 10cm. a. E à thấu kính gì? Tìm độ tụ của TK và tìm vị trí của ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ. b. Cân dịch chuyền vật một đoạn bao nhiêu , về hướng nào để cho ảnh lớn hơn ảnh ban đầu 2 lần. c. Nếu ảnh tạo ra cách vật một đoạn 20cm thì độ phóng đại ảnh bằng bao nhiêu? |