KW.h là đơn vị củaCâu 1 tự luận ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Đề-Vật-Lí-..-01-2022 CHỈ ĐỌC - Đây là định dạng tệp cũ. Để thực .. ON TAP CUOI нОС КІ 2- 2022-2 A. PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1: KW.h là đơn vị của A. hiệu suất. Câu 2: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Môi quan hệ về nhiệt độ của hai đường đăng nhiệt này là A. T< T: C. T: > T:. P. B. công suất. C. động lượng. D. công. B. T: = T1 D. T: Câu 3: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thăng đứng. Hai vật sẽ có A. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau. B. động năng và động lượng khác nhau vì có phương các nhau. C. cùng động năng và cùng động lượng. Câu 4: Khi một vật chuyên động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 = -mv + mgz D. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. 1 B. W =mv + mgz В. c. W =mv? +R(A1)² 1 1 2 1 D. W =-mv +R AI W A. 2 Câu 5: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đăng tích, khi nhiệt độ tăng? A. AU = Q+A với A< 0. B. AU = Q với Q> 0. C. AU = Q+A với A>0. D. AU = Q với Q< 0. Câu 6: Hệ thức nào sau đây phủ hợp với định luật Sác lơ ? P_ P, A. p- t. C. P/t = hằng số. P T, D. P, T В. Câu 7: Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lây g = 10m/s?). Khi đó vận tốc của vật bằng A. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s. Câu 8: Một người nhấc đều một vật có khối hượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s?. Công mà người đã thực hiện là A. 1860 J. Câu 9: Đôi với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đôi sẽ A. tăng lên 6 lần. Câu 10: Độ nở dài Al của vật rắn (hỉnh trụ đồng chất) được xác định theo công thức A. Al =1-1, =1,At. Câu 11: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. Câu 12: Đun nóng khối khí trong một bình kin. Các phân tử khí A. xích lại gần nhau hơn.B. cổ tốc độ trung binh lớn hơn. C. nở ra lớn hơn D. liên kết lại với nhau. B. PHÂN TỰ LUẬN Câu 1: Người ta cung cấp nhiệt lượng 200J cho khối khí trong xy lanh nằm ngang, khối khí giãn nở đẳng áp đầy pit-tông di chuyển và làm cho thể tích của khối khí tăng lên và nội năng của khối khí tăng 80J. В. 180 J. C. 1800 J. D. 60 J. B. giảm đi 6 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần. B. Al =1-1, = al, A C. Al =1-1, = ali. D. Al = 1-1, = al,- B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. a. Tính công mà khôi khí thực hiện? b.Tính áp suất khí trong xylanh, biết thể tích khối khí tăng lên thêm 2 lít? Câu 2: Từ điểm Mở cách mặt đất 10 m, người ta ném thẳng đứng lên trên một viên đá có khối lượng 300g với vận tốc đầu là 20 m/s. Cho g = 10m/s. Bỏ qua sức cản môi trường chọn gốc thế năng ở mặt đất. a. Tính cơ năng của viên đá và đô cao cực đai mà viên đá đạt được tỉnh từ mặt đất. b. Xác định vận tốc của viên đá khi nó lên đến độ cao 5m tính tử vị trí ném. Pam) Câu 3 : Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo một chu trình kín có đô thị như hình về. Cho pi = 1(atm) ; Vi = 3( 1) ; T1 = 200(K) ; T:= 500(K). a. Gọi tên từng quá trình biên đội của khối khi? b. Căn cứ vào đổ thị hãy tính các giá trị Vạ và p3 ? c. Veõ laïi ñoà thò trong caùc heä toai ñoä (P,V) vaø (V,T) (1) (2) O 200 +T(K) 500 -Hết-------- |