Giải các phương trình sauCâu 1 (1,25 điểm) Giải các phương trình sau: 2x-1 X+2 b/ 4 al 4x – 20= 0 3 3 = 0 Câu 2 (0,75 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình: x+2 X-4 Câu 3 (0,5 điểm) Tính thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 10cm. Câu 4 (0,75 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 9 < 0 Câu 5 (0,5 điểm) Câu 6 (0,75 điểm) Cho AABC, trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm E và K sao cho Cho a > b. Hãy so sánh 5a + 3 và 5b + 3. EK // BC. Biết AE = 5cm, EB = 4cm, KC = 6cm. Tính AK. Câu 7 (0,75 điểm) Cho ADEF, vẽ đường phân giác DM (M € EF). Biết DF = 8cm, DE = 6cm, MF = 5cm. Tính EM. Câu 8 (0,75 điểm) Cho AMPQ vuông tại M, đường cao MH (H € PQ). Chứng minh rằng: A MPQ n AHPM. Câu 9 (0,5 điểm) Giải phương trình: |2x – 4| = 11 Câu 10 (1,0 điểm) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 2 đơn vị. Nếu giảm tử đi 3 đơn vị và tăng mẫu thêm 1 đơn vị thì được phân số mới bằng Tìm phân số ban đầu. Câu 11 (0,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, AM là đường trung tuyến (M E BC). Vẽ ME và MF lần lượt là các đường phân giác của AMB và AMC (E E AB, FE AC). Chứng minh A AEFS AABC. Câu 12 (0,75 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'c'. Biết AABC cân tại A có AB = 13cm, BC =10cm; AA' = 8cm. Câu 13 (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều. Biết độ dài cạnh đáy bằng 12cm, cạnh bên bằng 10cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Câu 14 (0, 5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD), AR > CD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại M. Qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh BC ở K. Chứng minh rằng MK // AB. cs Được quet bang CamScanner |