----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia Quốc gia Bru-nây Lào Mi-an-ma chia -nd-w Xuất khẩu (tỷ đô la 7,0 15,1 5,3 16,7 Nhập khẩu (tỷ đô la 5,7 15,5 6,2 19,3 (ÎN năm 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam A qua các năm. b. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước năm 2018 và nhận xét Câu 2. Cho bảng số liệu Cơ cầu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2010 và năm 2018 (%) Năm 2010 2018 Nông- lâm - thủy sản 36,7 26,1 Khai khoáng 28,6 27,6 Các ngành khác 34,7 46,3 a. Vẽ biểu đồ thế hiện cơ cầu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2010 và 2018 b. Nhận xét Câu 3. Cho bảng số liệu Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 (đơn vị: triệu tân) Sản phẩm 1985 1995 2005 2014 Lương thực 339,8 418,6 429,4 559,3 4,1 4,7 5,7 Bông (sợi) Thịt lợn a. Vẽ biểu đồ thế hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2014 b. Nhận xét 6,3 17,6 31,6 41,8 53,8