Nguyên tử X có tổng số hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Hãy xác định số p, e, n trong nguyên tử X. Cho biết tên và kí hiệu của X
1) Nguyên tử X có tổng số hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt
a) Hãy xác định số p, e, n trong nguyên tử X. Cho biết tên và kí hiệu của X
b) Tính khối lượng proton có trong 5,6 g X. Biết mp = 1,6726.10^-27 kg
2) a) Có 600 g dd bão hòa KClO3 ở 20 độ C, nồng độ 6,5%. Cho bay hơi nước sau đó giữ hỗn hợp ở 20 độ C ta đc hỗn hợp có khối lượng 413g. Tính khối lượng chất rắn kết tinh
b) Cho 6,9g kim loại Na vào 50ml dd HCl 4M ( D = 1,2 g/ml ) Tính thể tích khí H2 thu đc ở đktc
c) Nung 26,95 gam KClO3 chứa 5% tạp chất không bị nhiệt phân. Kết thúc thí nghiệm thu đc 17,35 gam chất rắn. Tính hiệu suất?
3) Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất A cần dùng 6,72 lít O2 ở đktc, sau pư thu đc hỗn hợp sản phẩm gồm CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27
a) Hợp chất A chứa những nguyên tố nào?
b) Xác định CT phân tử của A. Biết trong A có 1 nguyên tử oxi
4) a) Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg vào a gam dd HCl 20%. Dd thu đc sau pư có nồng độ % của muối nhôm và muối magie lần lượt là 2,67% và 3,8 %. Tính thể tích khí H2 thu đc ở đktc
b) Hòa tan hoàn toàn 23,2 gam 1 oxit kim loại có công thức RxOy cần dùng 200 ml dd HCl 4M. Tìm CT của oxit
c) hòa tan 7 gam 1 kim loại R trong 200 gam dd HCl vừa đủ, thu đc 206,75 gam dd A. Xác định kim loại R