Sau khi tạo liên kết giữa các bảng có thể thực hiện công việc nào dưới đâyI. PHẢN TRÁC NGHIỆM 7 diểm) Câu 1: Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đày? A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. C. Tổng hợp dữ liệu từ chi từ 3 bàng Câu 2: Phát biểu nào duới dây SAI? A. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu có thể cấp nhật da liệu trong một báng. B. Khóa của một quan hệ là tập thuộc tính vira dù dể phán biệt được các bộ có trong quan hệ đó. C. CSDL được xây dựng trên mo hinh dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL quan hệ. D. Trong mô hinh quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu không thể xóa bản ghi trong một báng Câu 3: Các phát biểu nào dưới đây là SAI? A. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau. B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết. C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính. D. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa. Câu 4: Thao tác nào không thuộc các thao tác khai thác CSDL quan hệ? A. Kết xuất báo cáo Câu 5: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu gồm có: A. Đọc dữ liệu. C. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 6: Cơ chế nhận dạng người dùng nào là phổ biển và tiết kiệm chi phí hiện nay? A. Dâu vẫn tay Câu 7: Hệ quản trị CSDL không cung cấp chức năng nào sau đây? A. cập nhật dữ liệu cho CSDL. C. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL. D. tạo lập CSDL. Câu 8: Một bảng của CSDL quan hệ có bao nhiêu khóa chính? A. Hai khóa chính. Câu 9: Các công cụ kiểm soát và điều khiến truy cập CSDL không đảm bảo chức năng nào dưới đây? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu. B. Phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu. C. Cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng. D. Tổ chức và điều kiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán. Câu 10: Trong CSDL quan hệ, thuật ngữ quan hệ có ý nghĩa gì? A. là một bộ dữ liệu của bảng. C. là sự liên kết giữa các bảng. B. Tổng hợp da liệu từ chí tir I bàng D. Tổng hợp da liệu tr chi từr 2 báng. B. Truy vấn CSDL quan hệ C. Xem dữ liệu D. Tạo liên kết các bảng B. Đọc, bổ sung, sửa, xóa và không được truy cập. D. Thêm dữ liệu. B. Chữ kí điện tử C. Mật khẩu D. Nhận dạng giọng nói B. khai thác dữ liệu của CSDL. B. Một khóa chính. C. Không cần có khóa chính. D. Nhiều hơn một khóa chínk B. là bảng dữ liệu của CSDL. D. là một thuộc tính của bảng. Câu 11: Để quản lí thông tin người dùng số điện thoại của các nhà mạng, các người quản lí thường xã A. CSDL người dùng. B. Dữ liệu người dùng trên tệp Powerpoint. D. Dữ liệu người dùng trên tệp văn bản. C. Dữ liệu người dùng lưu trên giấy. Câu 12: Dữ liệu của CSDL quan hệ được chứa trong đoi tuợng nào sau đây? B. Quan hệ. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG về đặc điểm của thuộc tính khóa chính? A. Bảng. C. Biểu mẫu. D. Báo cáo. A. Luôn có kiểu dữ liệu AutoNumber. C. Phải là trường đầu tiên của bảng. B. Các giá trị không đưoc trùng nhau và không đượ D. Không bao giờ đưoc thay đổi. Câu 14: Cách làm nào sau đây không có tác dụng bảo mật hệ CSDL? A. Mã hóa thông tin. B. Nhận dạng người dùng. C. Nén dữ liệu. D. Sao lưu dữ liệu. Câu 15: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan A. Xem dữ liệu. B. Xóa một thuộc tính. Câu 16: Báo cáo đưoc sử dụng để in thông tin nào dưới đây? C. Kết xuất báo cáo. D. Truy vấn CSDL Kiểu dữ liôu hộ R Các mối liên kết giữa các quan hệ. |