Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng
Câu 1. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ? A/Fe2O3 B/CaO C/SO3 D/P2O5. Câu 2. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ? A/H2O, MgO, SO3, FeSO4 ; B/. CaO, SO2, N2O5, P2O5 ; C/CO2, K2O, Ca(OH)2, NO ; D/CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4. Câu 3 Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 l O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 : A/2,24 lít. B/4,48 lít. C/6,72 lít. D/3,36 lít. Câu 4. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất ? A/6.1023 phân tử H2 B/3.1023 phân tử H2O C/ 0,6 g CH4 ; D/ 1,50 g NH4Cl. Câu 5: Tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc) khi nhiệt phân 24.5 g KClO3? A/ 5,6 l B/ 6,2 l C/ 6,5 l D/ 6,72 l Câu 6 : Hòa tan 11,2g CaO vào 188,8g H2O . C% của dung dịch thu được: A/ 7,4% B/ 7,6% C/ 7,5% D/ 7,3 % II . Tự luận (7đ) Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) Fe2O3 + H2 → . b) Na + H2O → c) Zn + HCl → d) KClO3 → Câu 2: Đọc tên và phân loại các oxit sau: HCl; N2O5; Fe2O3; CaO, NaHCO3; NaOH Câu 3: Cho13g kim loại Kẽm vào 300g dung dịch HCl 7,3%.Cho đến khi phản ứng kết thúc.Tính : a. Thể tích khí H2 thu được (đktc) ? b. Khối lượng A xit HCl tham gia phản ứng ?. c. Nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng ? Zn= 65;Fe = 56;Cl = 35,5;Ca = 40 ;K = 39 = 31; S = 32; O = 16;N=14