Thực hiện các dãy chuyển hoá sau bằng PTHH----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 6: Thực hiện các dãy chuyển hoá sau bằng PTHH. a/ KCIO3 02 CuO b/ K K₂O KOH c/ PL P₂Osl H₂PO4 d/ KCIO3 KOH đ/ KMnO,L Cao Ca(OH)2 e/ Na H₂ H₂O H₂SO4 f/Zn H₂ Cu CuO i/ Fe₂O3 Fe H₂ H₂O H₂SO4 Câu 7: Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau đây đựng trong các lọ mất nhãn: HCl, NaCI, KOH, H2O Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí metan cần phải dùng: a/ Bao nhiêu lít oxi? b/ Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 9: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư. Hãy tính a/ Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc? b/ Gọi tên và tính khối lượng muối tạo thành? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng khí hiđro sinh ra ở trên thì thu được bao nhiêu gam nước? Câu 10: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO, có chứa 49 gam H2SO4. a/ Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu? b/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? Câu 11: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric dư. Tính: a/ Khối lượng muối thu được? b/ Thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc? c/ Nếu dùng toàn bộ lượng khí H2 sinh ra để khử 6,4 g CuO thì thu được bao nhiêu gam Cu? Câu 12: Cho 13,8 g Natri tác dụng với nước.Tính: a/ Thể tích khí Hidro sinh ra ở (đktc)? b/ Nếu dùng toàn bộ lượng khí Hidro sinh ra để khử 48g Fe2O3 thì thu được bao nhiêu gam Fe? Câu 13: Tính: a/ Nồng độ mol dung dịch thu được khi hòa tan 24,5g H2SO4 vào nước. Biết thể tích dung dịch tạo thành là 200ml? b/ Nồng độ phần trăm dung dịch thu được khi hòa tan 20g NaOH vào 180g nước? Câu 14: a/ Tính số mol và số gam chất tan trong 500 ml dung dịch KNO3 2M. b/ Hòa tan 10 gam BaCl trong 190 gam nước. Tính C% dung dịch BaCl2. Câu 15: Hòa tan 10g NaOH vào nước được dung dịch NaOH 5%. Tính: a/ Khối lượng dung dịch NaOH tạo thành? b/ Khối lượng nước dùng để hòa tan NaOH? Biết: (Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Na = 23, 0 = 16, Fe = 56, Cu = 64) K₂0 |