----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3: Nhân đơn thức: 1 a) {-m² }-(-24n)-(4mn) b) (5a)(a²b?).(-2b)(-3a). Bài 4: Tính tổng của các đa thức: A= x'y - xy? + 3 x và B = x'y+xy? - 2 x - 1. Bài 5: Cho P= 2x² – 3xy + 4y2; Q= 3x² + 4 xy - y ;R=x² + 2xy + 3 y² . Tính: P-Q+ R. Bài 6: Cho hai đa thức: M= 3,5x'y – 2ry2 + 1,5 x'y+ 2 xy + 3 xy N= 2 x*y + 3,2 xy + xy? - 4 xy – 1,2 xy. a) Thu gọn các đa thức M và N. b) Tính M – N. Bài 7: Tìm tổng và hiệu của: P(x) = 3x² +x - 4; Q(x) = -5 x? +x + 3. Bài 8: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức: K(x) = x³ – mx + m: L(x) =(m+ 1) x² +3m x + m2. Câu 9. Cho f(x) = (x – 4) – 3(x+ 1). Tìm x sao cho f(x) = 4. Bài 10: Tìm nghiệm của đa thức: a) g(x) = (6 - 3x)X-2x + 5); Câu 11. Cho f(x) = 9-x +4x - 2x³ + x2 – 7 xt; b) h(x)=x² + x. g(x) = x – 9 + 2 x2 + 7x4 + 2 x3 - 3 x. a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Câu 12. Cho các đa thức: f(x) =x - 2x- + 3x + 1 g(x) = x +x - 1 h(x) = 2x2 - 1