Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu)Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu) 5dm4cm = 5dm + <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm 6dm19mm= ………………………………….. 7m85cm=…………………………………………….. 3dm19mm= ………………………………….. 7km128cm=………………………………………… 2m19cm= ………………………………….. 3hm85cm=…………………………………………….. Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông: 9m215dm2=.............................................................................................................. 21m28dm2=.............................................................................................................. 73dm2=.................................................................................................................... 7m225m2=................................................................................................................ 105m27dm2=............................................................................................................ 45cm2=..................................................................................................................... Bài 4 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08; d) 0,005. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Bài 5: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười……………………… b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm……………………… c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm……………………. d) Không đơn vị, hai phần nghìn………………………… e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn……………………….. |