Đổi đơn vịAi giúp mình với ạ mình cần gấp Bài 1: 3 tấn = ………tạ 7 yên 90 kg = ……..kg 4 phút =…..giây 7 tạ = ………yến 560hg = …kg 1/3 phút = ….giây 8 yến = ………..kg 3450 g = ….kg ….hg…dag 5 thế kỉ = …….nãm 5 tấn 45kg = ……..kg 670 dag = ….kg….hg 1/5 thế kỉ = ……nãm 2m4dm = …….cm 4000 cm = ……m 30dm = ……m 4hm5m = …….dm 5kg =……hg 2 tạ 3 yến = ……….kg 2hg 4 dag = ……….g 1 tấn 5tạ =……… kg 1/4 thế kỉ = ……….nãm 1/6 giờ = …………giây 1/3 ngày =…….giờ 5 phút = ……….giây 35 dm2 = ………cm2 30 dm2 56 cm2 = …..cm2 8 dm2 9 cm2 = ……..cm2 23 m2 = ……….dm2 3m2 5 dm2 = ……..dm2 1 m2 4 cm2 = ………cm2 6300 dm 2 = ……….m2 1 m2 4 dm2 = ………cm2 4000 cm2 = ….. dm2 1800dm2 40000 cm2 = ……m2 1070000 cm2 = ………m2 7m2 200 cm2 = ……dm2
Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu) 5dm4cm = 5dm + <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm 6dm19mm= ………………………………….. 7m85cm=…………………………………………….. 3dm19mm= ………………………………….. 7km128cm=………………………………………… 2m19cm= ………………………………….. 3hm85cm=…………………………………………….. Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông: 9m215dm2=.............................................................................................................. 21m28dm2=.............................................................................................................. 73dm2=.................................................................................................................... 7m225m2=................................................................................................................ 105m27dm2=............................................................................................................ 45cm2=..................................................................................................................... Bài 4 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08; d) 0,005. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Bài 5: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười……………………… b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm……………………… c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm……………………. d) Không đơn vị, hai phần nghìn………………………… e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn……………………….. Bài 6: Viết dưới dạng số thập phân : <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> \* MERGEFORMAT </xml><![endif]--> Bài 7: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: a) 5m16cm = ...........................m 9dm4cm = ..............................m 5hm20m= .......................... m 3458 cm = ..............................m 13dm8mm=.............................dm 2m59dm =..........................m 35hm6dam =...........................km 35m6cm = ............................dam 3km7m = ...............................hm 7m15cm=................................dm b, 4 tấn 5kg =........................tấn 3 tấn 15kg = .........................tấn 5tạ20kg= .......................... tạ 3458 kg = ..............................tạ 13kg5g=.............................kg 2 dam2 59dm2 =..........................dam2 3ha 6 m2 =...........................m2 15m2 26cm2 = ............................m2 3km2 7m2 = ...............................km 7m2 205cm2=................................m2
Bài 8: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 3,5kg =.......................g 3,005kg =.................g 4,6 tấn =....................tạ 2,01 tấn = .................kg 5,02 tạ = ..........................kg 12,003 kg = ......................g 4,01 m2 = ...............................dm2 2,001 m2 = .............................cm2 30,01 m2 = ...............................cm2 5,8 ha= .............................m2 4,005km= ..................m 2,17m =.....................cm 9,5 m = .............cm 1, 7dm = .............. mm 2,506 km = ................m 1,05km = ............... m 60,03m = .................cm 5,5 dm = .................mm 4,06 dam2= ......................m2 0,05hm2= ...........................m2 21,1km2= ................................ha 5,05m2= ...........................dm2 6,03kg = ..................................g 2,05tấn= ...................................kg
Bài 9 Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Bài 10 . Tìm tỉ số phần trăm của : a, 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96 b, Tìm 2% của 1000 kg
|