Hiền Mi Phạm | Chat Online
06/05/2022 19:17:10

Đổi đơn vị


              Ai giúp mình với ạ mình cần gấp

            Bài 1:

3 tấn  = ………tạ

7 yên 90 kg = ……..kg

4 phút =…..giây

 

7 tạ = ………yến

560hg = …kg

1/3 phút = ….giây

 

8 yến = ………..kg

3450 g = ….kg ….hg…dag

5 thế kỉ = …….nãm

 

5 tấn 45kg = ……..kg

670 dag = ….kg….hg

1/5 thế kỉ = ……nãm

 

2m4dm   = …….cm

4000 cm = ……m

30dm      = ……m

4hm5m   = …….dm

5kg          =……hg

2 tạ 3 yến = ……….kg

2hg 4 dag = ……….g

1 tấn 5tạ    =……… kg

1/4 thế kỉ = ……….nãm

1/6 giờ = …………giây

1/3 ngày =…….giờ

5 phút = ……….giây

 

35 dm2 = ………cm2

30 dm2 56 cm2 = …..cm2

8 dm2 9 cm2  = ……..cm2

23 m2 = ……….dm2

3m2 5 dm2 = ……..dm2

1 m2 4 cm2 = ………cm2

6300 dm 2 = ……….m2

1 m2 4 dm2 = ………cm2

4000 cm2 = …..  dm2

1800dm2 40000 cm2 = ……m2

1070000 cm2  = ………m2

7m2 200 cm2 = ……dm2

 

Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu)

5dm4cm = 5dm + <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm

6dm19mm= …………………………………..                7m85cm=……………………………………………..

3dm19mm= …………………………………..                7km128cm=…………………………………………

2m19cm= …………………………………..                3hm85cm=……………………………………………..

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông:

9m215dm2=..............................................................................................................

21m28dm2=..............................................................................................................

73dm2=....................................................................................................................

7m225m2=................................................................................................................

105m27dm2=............................................................................................................

45cm2=.....................................................................................................................

Bài 4

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

a) 3,85 ;             b) 86,254 ;                   c) 120,08;                       d)  0,005.

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Bài 5:

Viết số thập phân có:

a) Bảy đơn vị, năm phần mười………………………

b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm………………………

c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm…………………….

d) Không đơn vị, hai phần nghìn…………………………

e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn………………………..

Bài 6:

Viết dưới dạng số thập phân :

 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> \* MERGEFORMAT </xml><![endif]-->

Bài 7: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:

a) 5m16cm = ...........................m

9dm4cm = ..............................m

5hm20m= .......................... m

3458 cm = ..............................m

13dm8mm=.............................dm

2m59dm =..........................m

35hm6dam =...........................km

35m6cm = ............................dam

3km7m = ...............................hm

7m15cm=................................dm

 

b, 4 tấn 5kg =........................tấn

3 tấn 15kg = .........................tấn

5tạ20kg= .......................... tạ

3458 kg = ..............................tạ

13kg5g=.............................kg

2 dam2 59dm2 =..........................dam2

3ha 6 m2 =...........................m2

15m2 26cm2 = ............................m2

3km2 7m2 = ...............................km

7m2 205cm2=................................m2

 

Bài 8: Viết số thích hơp vào chỗ chấm

3,5kg =.......................g

3,005kg =.................g

4,6 tấn =....................tạ

2,01 tấn = .................kg

5,02 tạ = ..........................kg

12,003 kg = ......................g

4,01 m2 = ...............................dm2

2,001 m2 = .............................cm2

30,01 m2 = ...............................cm2

5,8 ha= .............................m2

4,005km= ..................m

2,17m =.....................cm

 

9,5 m = .............cm

1, 7dm = .............. mm

2,506 km = ................m

1,05km = ............... m

60,03m = .................cm

5,5 dm = .................mm

4,06 dam2= ......................m2

0,05hm2= ...........................m2

21,1km2= ................................ha

5,05m2= ...........................dm2

6,03kg = ..................................g

2,05tấn= ...................................kg

 

Bài 9 Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

Bài 10 . Tìm tỉ số phần trăm của :

a, 25 và 40           1,6 và 80                  0,4 và 3,2                     0,3 và 0,96

b, Tìm 2% của 1000 kg 

 

 

 

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn