LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đổi đơn vị

              Ai giúp mình với ạ mình cần gấp

            Bài 1:

3 tấn  = ………tạ

7 yên 90 kg = ……..kg

4 phút =…..giây

 

7 tạ = ………yến

560hg = …kg

1/3 phút = ….giây

 

8 yến = ………..kg

3450 g = ….kg ….hg…dag

5 thế kỉ = …….nãm

 

5 tấn 45kg = ……..kg

670 dag = ….kg….hg

1/5 thế kỉ = ……nãm

 

2m4dm   = …….cm

4000 cm = ……m

30dm      = ……m

4hm5m   = …….dm

5kg          =……hg

2 tạ 3 yến = ……….kg

2hg 4 dag = ……….g

1 tấn 5tạ    =……… kg

1/4 thế kỉ = ……….nãm

1/6 giờ = …………giây

1/3 ngày =…….giờ

5 phút = ……….giây

 

35 dm2 = ………cm2

30 dm2 56 cm2 = …..cm2

8 dm2 9 cm2  = ……..cm2

23 m2 = ……….dm2

3m2 5 dm2 = ……..dm2

1 m2 4 cm2 = ………cm2

6300 dm 2 = ……….m2

1 m2 4 dm2 = ………cm2

4000 cm2 = …..  dm2

1800dm2 40000 cm2 = ……m2

1070000 cm2  = ………m2

7m2 200 cm2 = ……dm2

 

Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu)

5dm4cm = 5dm + <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->dm

6dm19mm= …………………………………..                7m85cm=……………………………………………..

3dm19mm= …………………………………..                7km128cm=…………………………………………

2m19cm= …………………………………..                3hm85cm=……………………………………………..

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông:

9m215dm2=..............................................................................................................

21m28dm2=..............................................................................................................

73dm2=....................................................................................................................

7m225m2=................................................................................................................

105m27dm2=............................................................................................................

45cm2=.....................................................................................................................

Bài 4

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

a) 3,85 ;             b) 86,254 ;                   c) 120,08;                       d)  0,005.

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Bài 5:

Viết số thập phân có:

a) Bảy đơn vị, năm phần mười………………………

b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm………………………

c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm…………………….

d) Không đơn vị, hai phần nghìn…………………………

e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn………………………..

Bài 6:

Viết dưới dạng số thập phân :

 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> \* MERGEFORMAT </xml><![endif]-->

Bài 7: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:

a) 5m16cm = ...........................m

9dm4cm = ..............................m

5hm20m= .......................... m

3458 cm = ..............................m

13dm8mm=.............................dm

2m59dm =..........................m

35hm6dam =...........................km

35m6cm = ............................dam

3km7m = ...............................hm

7m15cm=................................dm

 

b, 4 tấn 5kg =........................tấn

3 tấn 15kg = .........................tấn

5tạ20kg= .......................... tạ

3458 kg = ..............................tạ

13kg5g=.............................kg

2 dam2 59dm2 =..........................dam2

3ha 6 m2 =...........................m2

15m2 26cm2 = ............................m2

3km2 7m2 = ...............................km

7m2 205cm2=................................m2

 

Bài 8: Viết số thích hơp vào chỗ chấm

3,5kg =.......................g

3,005kg =.................g

4,6 tấn =....................tạ

2,01 tấn = .................kg

5,02 tạ = ..........................kg

12,003 kg = ......................g

4,01 m2 = ...............................dm2

2,001 m2 = .............................cm2

30,01 m2 = ...............................cm2

5,8 ha= .............................m2

4,005km= ..................m

2,17m =.....................cm

 

9,5 m = .............cm

1, 7dm = .............. mm

2,506 km = ................m

1,05km = ............... m

60,03m = .................cm

5,5 dm = .................mm

4,06 dam2= ......................m2

0,05hm2= ...........................m2

21,1km2= ................................ha

5,05m2= ...........................dm2

6,03kg = ..................................g

2,05tấn= ...................................kg

 

Bài 9 Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

Bài 10 . Tìm tỉ số phần trăm của :

a, 25 và 40           1,6 và 80                  0,4 và 3,2                     0,3 và 0,96

b, Tìm 2% của 1000 kg 

 

 

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
264
1
0
Kim Mai
06/05/2022 19:18:43
+5đ tặng

3 tấn  = …30……tạ

7 yên 90 kg = …160…..kg

4 phút =…240..giây

 

7 tạ = …70……yến

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Quang Hoàng
06/05/2022 21:12:49
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư